THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 Y TẾ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

1. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý

2. Số cơ sở y tế Nhà nước năm 2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

3. Số giường bệnh Nhà nước năm 2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

4. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe

5. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế


1. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý

 

2010

2015

2016

2017

Cơ sở y tế (Cơ sở)

269 368 370 396

- Bệnh viện

9 8 8 8

- Nhà hộ sinh

2 4 4 4

- Phòng khám đa khoa khu vực

50 120 113 122

- Trạm y tế xã, phường

159 159 159 159

- Cơ sở y tế khác

49 77 86 103

Giường bệnh (Giường)

2.709 2.649 2.794 3.177

- Bệnh viện

1.635 1.440 1.557 1.915

- Nhà hộ sinh

10 8 8 8

- Phòng khám đa khoa khu vực

155 260 1.557 271

- Trạm y tế xã, phường

846 851 844 855

- Cơ sở y tế khác

63 90 110 128

  Đầu trang


2. Số cơ sở y tế Nhà nước năm 2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Bệnh viện

Phòng khám khu vực

Nhà hộ sinh

Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp

TỔNG SỐ

200

9

7

-

167

Thành phố Đồng Hới

33

3

1

-

19

Thị xã Ba Đồn

18

1

-

-

16

Huyện Minh Hóa

21

1

1

-

18

Huyện Tuyên Hóa

24

1

2

-

20

Huyện Quảng Trạch

19

-

-

-

18

Huyện Bố Trạch

34

1

1

-

31

Huyện Quảng Ninh

18

1

1

-

15

Huyện Lệ Thủy

33

1

1

-

30

   Đầu trang

3. Số giường bệnh Nhà nước năm 2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Bệnh viện

Phòng khám khu vực

Nhà hộ sinh

Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp

TỔNG SỐ

3.704

2.575

110

-

981

Thành phố Đồng Hới

1.298

1.054

30

-

179

Thị xã Ba Đồn

535

450

-

-

85

Huyện Minh Hóa

294

160

10

-

124

Huyện Tuyên Hóa

234

126

20

-

85

Huyện Quảng Trạch

121

-

-

-

121

Huyện Bố Trạch

460

314

10

-

136

Huyện Quảng Ninh

222

127

20

-

75

Huyện Lệ Thủy

540

344

20

-

176

   Đầu trang

4. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe

 

2010

2014

2015

2016

2017

Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người)

7,31 8.63 9,54 9,89 9,64

Giường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (Giường)

30,25 36,27 39,11 37,30 41,97

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh (%)

100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)

94,4 74,3 99,8 98,8 93,7

Số ca mắc các dịch bệnh (Ca)

19.34 4.80 13.05 57.69 15.15

Số người bị ngộ độc thực phẩm (Người)

699 150 141 470 364

   Đầu trang

5. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế

 

2015

2016

2017

Huy chương vàng

7 13 16

Thế giới

- - -

Châu Á

2 4 4

Đông Nam Á

5 9 12

Huy chương bạc

3 8 6

Thế giới

- - -

Châu Á

3 2 2

Đông Nam Á

- 6 4

Huy chương đồng

1 4 6

Thế giới

- - -

Châu Á

- - 2

Đông Nam Á

1 4 4

   Đầu trang

 

[Trở về]