THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG

1. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế

2. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn

3. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn

4. Số thuê bao điện thoại và internet


1. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế

 

2010 2015 2016 Sơ bộ 2017

Tỷ đồng

TỔNG SỐ

1.167,7 2.523,9 2.911,0 3.144,4

1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

80,0 45,3 44,0 13,6

- Ngoài nhà nước

1.087,7 2.478,6 2.867,0 3.130,8

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - -

2. Phân theo ngành vận tải

- Vận tải đường bộ

1.026,5 2.358,8 2.505,5 2.705,5

- Vận tải đường thủy

58,1 55,4 57,4 59,3

- Kho bãi

83,1 109,7 348,1 379,6

- Hoạt động khác

- - - -

Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00 100,00
1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

6,9 1,8 1,5 0,4

- Ngoài nhà nước

93,1 98,2 98,5 99,6

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - -
2. Phân theo ngành kinh tế

- Vận tải đường bộ

87,9 93,5 86,1 86,0

- Vận tải đường thủy

5,0 2,2 2,0 1,9

- Kho bãi

7,1 4,3 11,9 12,1

- Hoạt động khác

- - - -

   Đầu trang

2. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn

 

2010 2015 2016 Sơ bộ 2017

Nghìn người

TỔNG SỐ

11.968 19.753 20.748 22.220

1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

2 0,4 0,4 0,3

- Ngoài nhà nước

11.966 19.752,6 20.747,6 22.219,7

+ Tập thể

582 792,6 795,6 806,7

+ Tư nhân

1.392 5.903 6.377 6.594

+ Cá thể

9.992 13.057 13.575 14.819

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - -

2. Phân theo ngành kinh tế

- Đường bộ

8.136 18.139 19.262 20.745

- Đường sông

3.832 1.614 1.486 1.475

- Đường biển

- - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - (%)

TỔNG SỐ

120,5 106,6 105,0 107,1
1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

0,3 73,3 97,7 80,1

- Ngoài nhà nước

130,9 106,6 105,0 107,1

+ Tập thể

108,4 101,4 100,3 101,5

+ Tư nhân

98,5 109,8 108,0 103,4

+ Cá thể

138,9 105,5 104,0 109,2

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - -
2. Phân theo ngành kinh tế

- Đường bộ

132,9 108,8 106,2 107,7

- Đường sông

100,6 86,3 92,1 99,3

- Đường biển

- - - -

   Đầu trang

3. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn

 

2010 2015 2016 Sơ bộ 2017

Nghìn người.km

TỔNG SỐ

470.534 871.324 922.157 986.652
1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

169 182 171 140

- Ngoài nhà nước

470.365 871.142 921.986 986.512

+ Tập thể

87.785 65.339 66.924 68.931

+ Tư nhân

86.846 332.031 357.295 369.797

+ Cá thể

295.734 473.772 497.767 547.784

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - -
2. Phân theo ngành kinh tế

- Đường bộ

459.968 865.641 916.608 981.150

- Đường sông

10.566 5.683 5.549 5.502

- Đường biển

  - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - (%)

TỔNG SỐ

126,4 107,7 105,8 107,0
1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

26,4 65,2 94,0 81,9

- Ngoài nhà nước

126,6 107,7 105,8 107,0

+ Tập thể

94,0 102,6 102,4 103,0

+ Tư nhân

109,0 108,8 107,6 103,5

+ Cá thể

148,9 107,6 105,1 110,0

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - -
2. Phân theo ngành kinh tế

- Đường bộ

127,5 107,8 105,9 107,0

- Đường sông

90,8 94,8 97,6 99,2

- Đường biển

- - - -

   Đầu trang

4. Số thuê bao điện thoại và internet

 

Số thuê bao điện thoại Số thuê bao internet
Tổng số Trong đó: Di động

Nghìn thuê bao

2010 526 343 21
2012 669 617 86
2013 888 842 50
2014 748 710 52
2015 730 704 74
2016 698 666 32
Sơ bộ 2017 706 688 80

Chỉ số phát triển (Năm trước =100)-%

2010 106,7 142,9 105,0
2012 106,9 113,4 119,1
2013 132,7 136,5 343,2
2014 84,3 84,3 58,6
2015 97,6 99,2 102,5
2016 95,6 94,6 142,8
Sơ bộ 2017 101,2 103,3 122,1

   Đầu trang

 

[Trở về]