THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

1. Số trang trại phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thị xã, thành phố

3. Sản lượng Thuỷ sản

4. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, nghề đánh bắt


1. Số trang trại phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trang trại

Năm

2011 2014 2015 2016 2017
Tổng số 531 627 651 706 725

Thành phố Đồng Hới

6 6 10 13 15

Thị xã Ba Đồn

6 12 13 24 26

Huyện Minh Hóa

- - - - -

Huyện Tuyên Hóa

1 4 4 12 12

Huyện Quảng Trạch

16 26 22 27 30

Huyện Bố Trạch

473 483 485 408 487

Huyện Quảng Ninh

7 22 29 23 24

Huyện Lệ Thủy

22 74 88 127 131

   Đầu trang


2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thị xã, thành phố

Năm

2010 2014 2015 2016 2017
 

Ha

Tổng số

4.717,6 4.968,7 5.148,5 5.674,6 5.920,5

Thành phố Đồng Hới

445,2 376,0 377,1 380,0 386,1

Thị xã Ba Đồn

498,0 480,6 480,2 482,0 477,8

Huyện Minh Hóa

32,3 36,5 38,0 40,0 41,0

Huyện Tuyên Hóa

45,7 66,2 64,4 69,8 71,6

Huyện Quảng Trạch

244,0 244,1 238,9 238,0 244,4

Huyện Bố Trạch

1.009,2 1.026,2 1.064,7 1.430,0 1.736,7

Huyện Quảng Ninh

1.056,2 1.122,5 1.148,7 995,0 790,3

Huyện Lệ Thủy

1.387,0 1.616,6 1.736,5 2.039,8 2.172,6
 

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Tổng số

107,58 106,52 103,62 110,32 104,3

Thành phố Đồng Hới

109,5 95,53 100,28 98,13 101,6

Thị xã Ba Đồn

- 99,94 99,92 100,37 99,1

Huyện Minh Hóa

103,9 102,53 104,11 105,26 102,5

Huyện Tuyên Hóa

103,2 124,67 97,21 108,47 102,6

Huyện Quảng Trạch

- 99,96 97,91 99,59 102,7

Huyện Bố Trạch

100,8 100,37 103,75 134,31 121,5

Huyện Quảng Ninh

125,0 111,31 102,34 87,49 79,4

Huyện Lệ Thủy

104,7 113,34 107,42 117,47 106,5

   Đầu trang

3. Sản lượng Thuỷ sản

Đơn vị tính: Tấn

Năm

2010 2014 2015 2016 2017

Tổng số

49.170 64.538 68.951 61.804 71.168

Phân theo loại hình kinh tế

         

Nhà nước

60 48 41 35 39

Ngoài Nhà nước

49.110 64.490 68.798 61.671 70.914

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - 112 98 215

Phân theo khai thác, nuôi trồng

         

Khai thác

40.727 53.314 57.009 50.203 59.485

Nuôi trồng

8.443 11.224 11.942 11.601 11.683

Phân theo loại thủy sản

         

Tôm

4.256 6.027 6.040 5.093 4.982

38.024 50.032 53.608 48.684 57.242

Thủy sản khác

6.89 8.479 9.303 8.027 8.944

Phân theo loại nước nuôi

         

Nước ngọt

6.376 7.989 8.535 9.528 10.030

Nước lợ

4.472 6.066 6.409 5.544 5.315

Nước mặn

38.322 50.483 54.007 46.732  55.823

   Đầu trang

4. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, nghề đánh bắt

Năm

2010 2014 2015 2016 2017

SỐ LƯỢNG (Chiếc)

4.958 4.066 4.012 4.844 5.443

Phân theo nhóm công suất

         

Dưới 20 CV

2.515 2.163 2.236 2.682 3.100

Từ 20 CV đến 45 CV

859 434 392 696 829

Từ 45 CV đến dưới 90 CV

987 447 217 223 205

Từ 90 CV trở lên

597 1.022 1.167 1.243 1.309

Phân theo phương tiện đánh bắt

         

Lưới kéo

725 604 564 170 196

Lưới vây

167 119 319 189 212

Lưới rê

595 814 1.034 2.088 2.699

Mành vó

1.575 960 403 618  

Câu

985 1.046 1.113 1.361 1.174

Khác

2.486 1.483 982 1.036 1.162

CÔNG SUẤT (CV)

184.502 344.432 501.469 591.823 697.639

Phân theo nhóm công suất

         

Dưới 20 CV

31.940 30.448 28.022 31.868 36.632

Từ 20 CV đến 45 CV

23.488 14.610 11.113 19.568 23.427

Từ 45 CV đến dưới 90 CV

57.016 24.526 14.072 14.299 13.097

Từ 90 CV trở lên

72.058 274.848 448.262 526.158 624.48

   Đầu trang

 

[Trở về]