THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

 

1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

6. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 phân theo loại hình kinh tế


1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Diện tích (Km²)

Dân số trung bình (người)

Mật độ dân số (người/km²)

Tổng số

8.000

882.505

110

Thành phố Đồng Hới

156

119.222

764

Thị xã Ba Đồn

162

106.980

660

Huyện Minh Hoá

1.394

50.708

36

Huyện Tuyên Hoá

1.129

80.030

71

Huyện Quảng Trạch

448

106.947

239

Huyện Bố Trạch

2.115

184.371

87

Huyện Quảng Ninh

1.194

90.794

76

Huyện Lệ Thuỷ

1.402

143.453

102

   Đầu trang

2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn

 

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Người          

2010

848.616 424.533 424.083 128.444 720.172

2014

868.174 434.512 433.662 169.532 698.642

2015

872.925 436.907 436.018 170.943 701.982

2016

877.702 439.315 438.387 172.366 705.336

Sơ bộ 2017

882.505 441.736 440.769 173.801 708.704
Tỷ lệ tăng (%)          

2010

0,42 0,28 0,57 0,64 0,39

2014

0,56 0,56 0,55 29,20 -4,57

2015

0,55 0,55 0,54 0,83 0,48

2016

0,55 0,55 0,54 0,83 0,48

Sơ bộ 2017

0,55 0,55 0,54 0,83 0,48

Cơ cấu (%)

         

2010

100,0 50,03 49,97 15,14 84,86

2014

100,0 50,05 49,95 19,53 80,47

2015

100,0 50,05 49,95 19,58 80,42

2016

100,0 50,05 49,05 19,64 80,36

Sơ bộ 2017

100,0 50,05 49,95 19,69 80,31

   Đầu trang

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Người

 

2010

2014

2015

2016

Sơ bộ 2017

Tổng số

848.616 868.174 872.925 877.702 882.505

Thành phố Đồng Hới

111.862 115.923 116.903 117.856 119.222

Thị xã Ba Đồn

102.732 104.950 105.700 106.291 106.980

Huyện Minh Hoá

47.083 49.211 49.763 50.203 50.708

Huyện Tuyên Hoá

77.700 78.425 78.755 79.469 80.030

Huyện Quảng Trạch

103.407 105.463 105.997 106.472 106.947

Huyện Bố Trạch

178.460 182.508 183.181 183.960 184.371

Huyện Quảng Ninh

86.845 89.462 89.908 90.389 90.974

Huyện Lệ Thuỷ

140.527 142.232 142.718 143.062 143.453

   Đầu trang

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

Đơn vị tính: Số nam/100 nữ

  Tổng số Chia ra
Thành thị Nông thôn
2010 100,11 99,89 100,15
2014 100,20 100,45 100,13
2015 100,20 100,58 100,11
2016 100,21 101,01 100,02
Sơ bộ 2017 100,22 100,78 100,08

   Đầu trang

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

  2010 2014 2015 2016 Sơ bộ 2017

Người

TỔNG SỐ 468.341 528.930 530.064 531.095 531.416
Phân theo giới tính          

Nam

239.090 264.639 264.706 264.903 263.672

Nữ

229.251 264.291 265.358 266.192 267.744
Phân theo thành thị, nông thôn          

Thành thị

65.982 102.575 103.795 104.782 104.753

Nông thôn

402.359 426.355 426.269 426.313 426.663

Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo giới tính          

Nam

51,05 50,03 49,94 49,88 49,62

Nữ

48,95 49,97 50,06 50,12 50,38
Phân theo thành thị, nông thôn          

Thành thị

14,09 19,39 19,58 19,73 19,71

Nông thôn

85,91 80,61 80,42 80,27 80,29

   Đầu trang

6. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 phân theo loại hình kinh tế

 

Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Người

2010

454.536 39.229 414.706 601

2014

520.871 42.296 477.946 629

2015

521.208 45.317 478.271 620

2016

513.481 50.557 462.338 586

Sơ bộ 2017

513.335 54.636 458.299 400
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2010

100,98 97,62 101,31 100,17

2014

100,52 102,03 100,38 101,13

2015

100,06 107,14 99,44 98,57

2016

98,52 111,56 97,28 94,52

Sơ bộ 2017

100,00 108,10 99,10 68,30

Cơ cấu (%)

2010

100,0 8,63 91,24 0,13

2014

100,0 8,12 91,76 0,12

2015

100,0 8,69 91,19 0,12

2016

100,0 9,85 90,04 0,11

Sơ bộ 2017

100,0 10,64 89,28 0,08

   Đầu trang

 

[Trở về]