THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU

 

1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2017 phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố

3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

4. Lượng mưa tại trạm quan trắc


1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Phường

Thị trấn

TỔNG SỐ

159

16

7

136

Thành phố Đồng Hới

16

10

-

6

Thị xã Ba Đồn

16

6

-

10

Huyện Minh Hoá

16

-

1

15

Huyện Tuyên Hoá

20

-

1

19

Huyện Quảng Trạch

18

-

-

18

Huyện Bố Trạch

30

-

2

28

Huyện Quảng Ninh

15

-

1

14

Huyện Lệ Thuỷ

28

-

2

26

   Đầu trang

2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2017 phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng diện tích

Trong đó

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

TỔNG SỐ

800.003

90.072

626.684

31.053

6.292

Thành phố Đồng Hới

15.587

2.920

6.560

3.581

641

Thị xã Ba Đồn

16.236

4.371

6.483

1.388

640

Huyện Minh Hoá

139.375

7.246

121.207

1.613

523

Huyện Tuyên Hoá

112.870

8.502

94.113

2.781

704

Huyện Quảng Trạch

44.788

8.216

26.911

4.900

883

Huyện Bố Trạch

211.549

28.277

167.061

6.381

1.352

Huyện Quảng Ninh

119.418

8.324

99.826

4.262

607

Huyện Lệ Thuỷ

140.180

22.216

104.523

6.147

942

   Đầu trang

3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

Đơn vị tính: OC

 

2010

2012

2014

2015

2016

2017

Bình quân năm

25,3 25,1 25,0 26,0 24,9 24,9

Tháng 1

19,9 17,8 17,7 18,7 19,4 20,0

Tháng 2

22,0 18,5 19,2 20,7 17,0 19,8

Tháng 3

22,0 21,4 21,7 24,2 20,8 22,9

Tháng 4

25,3 26,3 26,0 25,6 26,0 25,4

Tháng 5

29,7 29,2 30,0 31,5 28,4 27,2

Tháng 6

30,9 30,1 30,6 30,9 30,6 30,5

Tháng 7

30,2 29,7 29,7 29,1 30,1 28,6

Tháng 8

27,8 29,2 29,3 29,6 29,3 29,5

Tháng 9

28,2 26,8 27,9 28,8 27,8 28,8

Tháng 10

24,1 25,6 25,2 25,8 26,2 25,2

Tháng 11

22,2 24,8 23,9 25,5 23,3 21,7

Tháng 12

20,5 21,5 18,3 21,2 20,3 18,9

   Đầu trang

4. Lượng mưa tại trạm quan trắc

Đơn vị tính: mm

 

2010

2012

2014

2015

2016

2017

Cả năm

2.908

1.744 1.490 1.613 3.137 2.547

Tháng 1

65,5 38,3 20,4 83,5 65,4 115,2

Tháng 2

9,4 11,0 21,0 39,9 16,0 41,6

Tháng 3

12,8 17,5 16,8 32,0 19,6 142,3

Tháng 4

70,2 82,2 42,0 206,0 75,7 48,8

Tháng 5

43,5 154,7 50,8 9,2 110,9 152,1

Tháng 6

99,1 82,6 105,5 73,2 121,9 82,8

Tháng 7

308,8 123,2 113,9 88,3 30,5 479,8

Tháng 8

470,8 145,2 130,2 36,2 151,2 136,3

Tháng 9

112,5 547,0 162,2 567,4 570,8 427,9

Tháng 10

1.578,5 281,9 509,0 75,5 1.291,8 533,7

Tháng 11

67,2 156,8 191,1 323,1 551,8 248,7

Tháng 12

69,8 103,7 127,3 79,0 130,9 137,6

   Đầu trang


 

[Trở về]