THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ

 

1. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

2. Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo huyện, thị xã, thành phố

3. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp

4. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

5. Số lao động trong các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế

6. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

7. Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

8. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo huyện, thị xã, thành phố


1. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

  2010 2014 2015 2016

Doanh nghiệp

TỔNG SỐ

2.301 2.613 2.840 2.847

Doanh nghiệp Nhà nước

29 21 20 20

- Trung ương

15 9 8 8

- Địa phương

14 12 12 12

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

2.270 2.591 2.819 2.825

- Tư nhân

427 367 339 335

- Công ty hợp danh

1 1 1 2

- Công ty TNHH

1.402 1.828 2.081 2.275

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

6 5 3 3

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

167 192 198 209

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2 1 1 2

- DN 100% vốn nước ngoài

1 1 1 1

- DN liên doanh với nước ngoài

1 - - -
Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

1,26 0,80 0,70 0,70 

- Trung ương

0,65 0,34 0,28 0,28

- Địa phương

0,61 0,46 0,42 0,42 

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

98,66 99,16 99,26 99,22

- Tư nhân

18,56 14,04 11,93 11,76 

- Công ty hợp danh

0,04 0,04 0,04 0,07 

- Công ty TNHH

60,94 69,96 73,27 79,91 

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

0,26 0,19 0,11 0,14 

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

7,26 7,35 6,97 7,34 

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

0,08 0,04 0,04 0,08

- DN 100% vốn nước ngoài

0,04 0,04 0,04 0,04

- DN liên doanh với nước ngoài

0,04 - - 0,04

   Đầu trang

2. Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

  2010 2014 2015 2016

Tổng số

2.034 2.415 2.643 2.847

Thành phố Đồng Hới

1.097 1.434 1.551 1.658

Thị xã Ba Đồn

268 241 270 306

Huyện Minh Hóa

49 43 56 41

Huyện Tuyên Hóa

96 90 77 96

Huyện Quảng Trạch

70 114 135 137

Huyện Bố Trạch

235 247 293 305

Huyện Quảng Ninh

90 76 88 103

Huyện Lệ Thủy

129 170 173 201

   Đầu trang

3. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp

  2010 2015 2016

Tỷ đồng

TỔNG SỐ

21.519,8 46.241,9 50.557,7

Doanh nghiệp Nhà nước

5.713,3 3.971,7 4.011,9

- Trung ương

4.603,2 805,0 638,2

- Địa phương

1.110,1 3.166,7 3.373,7

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

15.446,5 41.640,6 45.912,7

- Tư nhân

1.279,8 1.582,6 1.119,4

- Công ty hợp danh

0,1 0,2 0,6

- Công ty TNHH

8.849,8 27.860,5 30.046,5

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

615,7 1.222,3 1.237,9

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

4.701,1 10.975,0 13.508,3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

360,0 629,6 633,1

- DN 100% vốn nước ngoài

250,0 629,6 632,8

- DN liên doanh với nước ngoài

110,0 - 0,3
Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

26,55 8,59 7,93

- Trung ương

21,39 1,74 1,26

- Địa phương

5,16 6,85 6,67

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

71,78 90,05 90,82

- Tư nhân

5,95 3,42 2,22

- Công ty hợp danh

0,00 - -

- Công ty TNHH

41,12 60,25 59,43

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

2,86 2,64 2,45

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

21,85 23,74 26,72

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1,67 1,36 1,25

- DN 100% vốn nước ngoài

1,16 1,36 1,25

- DN liên doanh với nước ngoài

0,51 - -

   Đầu trang

4. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

  2010 2015 2016

Người

TỔNG SỐ

43.265 40.343 42.286

Doanh nghiệp Nhà nước

8.526 5.199 4.464

- Trung ương

3.939 1.315 1.270

- Địa phương

4.587 3.884 3.194

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

34.659 35.104 37.779

- Tư nhân

3.850 2.106 2.139

- Công ty hợp danh

4 4 13

- Công ty TNHH

19.521 24.676 27.533

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

1.138 803 873

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

10.146 7.515 7.221

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

80 40 43

- DN 100% vốn nước ngoài

25 40 40

- DN liên doanh với nước ngoài

55 - 3
Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

19,70 12,89 10,55

- Trung ương

9,10 3,26 3,00

- Địa phương

10,60 9,63 7,55

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

80,11 87,01 89,35

- Tư nhân

8,90 5,22 5,06

- Công ty hợp danh

0,01 0,01 0,03

- Công ty TNHH

45,12 61,16 65,11

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

2,63 1,99 2,07

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

23,45 18,63 17,08

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

0,19 0,10 1,10

- DN 100% vốn nước ngoài

0,06 0,10 0,09

- DN liên doanh với nước ngoài

0,13 - 0,01

   Đầu trang

5. Số lao động trong các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế

Đơn vị tính: Người

  2010 2015 2016

Tổng số

43.265 40.343 42.286

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

3.190 2.090 1.949

B. Khai khoáng

1.311 945 1.020

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

10.408 8.988 9.290

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

587

32

28

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

494 544 535

F. Xây dựng

15.010 11.138 11.604

G. Bán buôn và bán lẻ; sữa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

7.329 8.865 9.732

H. Vận tải kho bãi

1.528 2.219 2.474

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

1.213 2.106 2.128

J. Thông tin và truyền thông

16 12 44

K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

31 127 203

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

6 17 33

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

1.715 2.174 1.883

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

202 396 728

O. Hoạt động của ĐCS; QLNN, ANQP; TC CT-XH, đảm bảo xã hội bắt buộc

- - -

P. Giáo dục và Đào tạo

17 146 107

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

73 172 168

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

84 324 299

S. Hoạt động dịch vụ khác

51 48 61

T. HĐ làm thuê hộ gia đình

- - -

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

- - -

   Đầu trang

6. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

  2010 2015 2016

Tỷ đồng

TỔNG SỐ

21.330,1 36.415,3 37.715,6

Doanh nghiệp Nhà nước

4.037,0 2.144,2 1.863,4

- Trung ương

3.239,1 1.539,7 1.252,7

- Địa phương

797,9 604,5 610,7

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

17.273,9 34.219,3 35.823,6

- Tư nhân

1.246,1 1.516,5 1.427,5

- Công ty hợp danh

0,1 0,0 1,1

- Công ty TNHH

12.841,8 26.542,0 26.812,5

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

206,6 370,2 548,0

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

2.979,3 5.790,6 7.034,5

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

19,2 51,8 28,6

- DN 100% vốn nước ngoài

14,7 51,8 28,6

- DN liên doanh với nước ngoài

4,5 - -
Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

18,92 5,89 4,94

- Trung ương

15,18 4,23 3,32

- Địa phương

3,74 1,66 1,62

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

80,99 93,97 94,98

- Tư nhân

5,84 4,16 3,79

- Công ty hợp danh

- - -

- Công ty TNHH

60,21 72,89 71,09

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

0,97 1,02 1,45

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

13,97 15,90 18,65

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

0,09 0,14 0,08

- DN 100% vốn nước ngoài

0,07 0,14 0,08

- DN liên doanh với nước ngoài

0,02 - -

   Đầu trang

7. Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

Đơn vị tính: Tỷ đồng

  2010 2015 2016

TỔNG SỐ

1.277,0 2.276,1 2.400,7

Doanh nghiệp Nhà nước

334,9 270,6 280,6

- Trung ương

190,8 93,5 100,5

- Địa phương

144,1 177,1 180,1

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

940,6 2.002,8 2.115,5

- Tư nhân

91,6 92,4 83,9

- Công ty hợp danh

0,1 - 0,6

- Công ty TNHH

578,7 1.432,8 1.533,9

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

34,0 37,0 39,6

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

236,2 440,6 457,5

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1,5 2,7 4,6

- DN 100% vốn nước ngoài

- 2,7 4,6

- DN liên doanh với nước ngoài

1,5 - -

   Đầu trang

8. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Cơ sở

  2010 2015 2016 2017

Tổng số

54.769 66.245 67.141 70.334

Thành phố Đồng Hới

10.205 12.208 12.115 12.756

Thị xã Ba Đồn

8.905 11.116 10.928 11.871

Huyện Minh Hóa

1.727 2.285 2.398 2.384

Huyện Tuyên Hóa

3.505 4.689 4.818 4.690

Huyện Quảng Trạch

5.891 7.750 8.564 9.140

Huyện Bố Trạch

12.032 13.088 13.304 13.385

Huyện Quảng Ninh

4.180 5.575 5.662 6.167

Huyện Lệ Thủy

8.324 9.534 9.352 9.941

   Đầu trang

 

[Trở về]