THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng

2. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế

3. Số lượt khách du lịch nội địa

4. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế


1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

2010 2014 2015 2016 Sơ bộ 2017
TỔNG SỐ
7.988,7 14.429,5 15.502,5 16.598,4  17.869,5

Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

621,7 1.348,3 912,2 698,6  834,9

- Ngoài Nhà nước

7.357,0 13.081,2 14.590,3 15.899,8  17.034,6

   + Tập thể

15,3 16,6 20,6 13,4 10,3

   + Tư nhân

2.437,7 5.001,3 5.550,1 6.224,9  6.670,4

   + Cá thể

4.904,0 8.063,3 9.019,6 9.661,5  10.353,9

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - -

Phân theo nhóm hàng

Lương thực, thực phẩm

2.785,4 4.407,2 5.320,3 5.702,1  6.222,1

Hàng may mặc

421,4 1.249,1 1.410,2 1.616,9  1.756,9

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình

856,1 1.473,0 1.431,8 1.522,8  1.610,4

Vật phẩm, văn hóa, giáo dục

92,6 173,3 180,5 185,6  223,7

Gỗ và vật liệu xây dựng

776,5 2.211,7 2.268,9 2.679,9  2.713,4

Ô tô con 12 chỗ ngồi trở xuống và phương tiện đi lại

954,1 1.512,1 1.493,7 1.414,1  1.645,4

Xăng dầu các loại và nhiên liệu khác

1.056,5 2.010,1 2.081,8 2.092,6  2.240,7

Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác

499,2 408,8 428,5 432,6  458,1

Hàng hóa khác

546,9 984,2 886,8 951,8  998,8

   Đầu trang

2. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế

 

2010 2014 2015  2016 Sơ bộ 2017

Tỷ đồng

TỔNG SỐ
884,3 1.527,6 1.754,9 1.485,8 1.760,8
Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

30,2 41,4 44,6 27,3 31,0

- Ngoài Nhà nước

854,1 1.486,2 1.710,3 1.458,5 1.729,8

   + Tập thể

- - 0,2 1,2 1,2

   + Tư nhân

396,6 416,3 473,9 304,3 386,8

   + Cá thể

457,5 1.069,9 1.236,2 1.153,0 1.341,8

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
Phân theo ngành kinh tế

Dịch vụ lưu trú

106,0 151,8 162,0 76,7 118,9

Dịch vụ ăn uống

778,3 1.375,8 1.592,9 1.409,1 1.641,9

Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ
100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

3,4 2,7 2,5 1,8 1,8

- Ngoài Nhà nước

96,6 97,3 97,5 98,2 98,2

   + Tập thể

- - - 0,1 0,1

   + Tư nhân

44,8 27,3 27,1 20,5 21,9

   + Cá thể

51,8 70,0 70,4 77,6 76,2

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
Phân theo ngành kinh tế

Dịch vụ lưu trú

12,0 9,9 9,2 5,2 6,8

Dịch vụ ăn uống

88,0 90,1 90,8 94,8 93,2

   Đầu trang

3. Số lượt khách du lịch

 

Khách du lịch nghỉ qua đêm Số lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ

2010

682.345 758.100 306.221

2014

860.356 942.136 720.864

2015

912.877 983.797 722.502

2016

417.781 453.250 633.658
Sơ bộ 2017 614.549 677.119 729.624

   Đầu trang

4. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế

 

2010 2014 2015 2016 Sơ bộ 2017
  Tỷ đồng
Doanh thu của các cơ sở lưu trú 106,0 151,9 162,0 76,7 118,9

   - Nhà nước

17,0 22,2 22,7 13,5 18,1

   - Ngoài Nhà nước

89,0 129,7 139,3 63,2 100,8

   + Tập thể

- - - - -

   + Tư nhân

81,8 106,8 114,7 51,1 70,3

   + Cá thể

7,2 22,9 24,6 12,1 30,5

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
Doanh thu của các cơ sở lữ hành 15,8 94,5 179,8 168,4 216,6

   - Nhà nước

11,5 28,4 46,4 49,3 59,6

   - Ngoài Nhà nước

4,3 66,1 133,4 119,1 157,0

   + Tập thể

- - - - -

   + Tư nhân

4,3 66,1 133,4 119,1 157,0

   + Cá thể

- - - - -

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
  Cơ cấu (%)
Doanh thu của các cơ sở lưu trú 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

   - Nhà nước

16,0 14,6 14,0 17,6 15,2
   - Ngoài Nhà nước 84,0 85,4 86,0 82,4 84,8

   + Tập thể

- - - - -

   + Tư nhân

77,2 70,3 70,8 66,7 59,1

   + Cá thể

6,8 15,1 15,2 17,7 25,7

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
Doanh thu của các cơ sở lữ hành 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

   - Nhà nước

72,6 38,4 25,8 29,3 27,5

   - Ngoài Nhà nước

27,4 61,6 74,2 70,7 72,5

   + Tập thể

- - - - -

   + Tư nhân

27,4 61,6 74,2 70,7 72,5

   + Cá thể

- - - - -

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -

   Đầu trang

 

[Trở về]