THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 GIÁO DỤC

1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

3. Số trường học, lớp học phổ thông

4. Số trường phổ thông năm học 2017-2018 phân theo huyện, thị xã, thành phố

5. Số giáo viên phổ thông

6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2016-2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

8. Số trường, số giảng viên đại học


1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2017 - 2018

Tổng số Chia ra
Công lập Ngoài công lập
TỔNG SỐ 182 173 9

Thành phố Đồng Hới

22 16 6

Thị xã Ba Đồn

18 16 2

Huyện Minh Hóa

20 20 -

Huyện Tuyên Hóa

25 25 -

Huyện Quảng Trạch

18 18 -

Huyện Bố Trạch

34 34 -

Huyện Quảng Ninh

15 15 -

Huyện Lệ Thủy

30 29 1

   Đầu trang

2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2017 - 2018

Tổng số Chia ra
Công lập Ngoài công lập
TỔNG SỐ 4.152 4.017 135

Thành phố Đồng Hới

526 417 109

Thị xã Ba Đồn

458 438 20

Huyện Minh Hóa

416 416 -

Huyện Tuyên Hóa

443 443 -

Huyện Quảng Trạch

501 501 -

Huyện Bố Trạch

742 742 -

Huyện Quảng Ninh

433 433 -

Huyện Lệ Thủy

633 627 6

   Đầu trang

3. Số trường học, lớp học phổ thông

 

Năm học

2010 -2011

2014-2015 2015-2016 2016-2017 2017-2018

1. Số trường học (Trường)

         

- Tiểu học

207 209 211 210 208

+ Công lập

206 208 210 209 207

+ Ngoài công lập

1 1 1 1 1

- Trung học cơ sở

148 148 148 148 147

+ Công lập

148 148 148 148 147

+ Ngoài công lập

- - - - -

- Trung học phổ thông

27 27 27 27 27

+ Công lập

26 27 27 27 27

+ Ngoài công lập

1 - - - -

- Phổ thông cơ sở

16 18 18 18 19

+ Công lập

16 18 18 18 19

+ Ngoài công lập

- - - - -

- Trung học

5 6 6 6 6

+ Công lập

5 5 5 5 5

+ Ngoài công lập

- 1 1 1 1
2. Số lớp học (Lớp)          

- Tiểu học

2.975 3.023 3.032 2.976 3.029

+ Công lập

2.961 3.008 3.018 2.963 3.015

+ Ngoài công lập

14 15 14 13 14

- Trung học cơ sở

1.810 1.773 1.768 1.718 1.676

+ Công lập

1.810 1.768 1.763 1.713 1.671

+ Ngoài công lập

- 5 5 5 5

- Trung học phổ thôngg

852 784 778 762 781

+ Công lập

812 782 775 760 781

+ Ngoài công lập

40 2 3 2 -
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) -%

1. Số trường học

         

- Tiểu học

99,5 99,5 101,0 99,5 99,0

+ Công lập

99,0 99,5 101,0 99,5 99,0

+ Ngoài công lập

- 100,0 100,0 100,0 100,0

- Trung học cơ sở

100,0 100,0 100,0 100,0 99,3

+ Công lập

100,0 100,0 100,0 100,0 99,3

+ Ngoài công lập

- - - - -

- Trung học phổ thông

96,4 99,5 99,2 97,9 102,5

+ Công lập

123,8 99,4 99,1 98,1 102,8

+ Ngoài công lập

14,2 200,0 150,0 66,7 -
2. Số lớp học          

- Tiểu học

96,6 99,7 100,3 98,2 101,8

+ Công lập

96,1 99,7 100,3 98,2 111,8

+ Ngoài công lập

- 100,0 93,3 92,9 107,7

- Trung học cơ sở

82,3 102,3 99,7 97,2 97,6

+ Công lập

82,3 102,3 99,7 97,2 97,5

+ Ngoài công lập

- 83,3 100,0 100,0 100,0

- Trung học phổ thông

96,1 99,5 99,2 97,9 102,5

+ Công lập

936,2 99,4 99,1 98,1 102,8

+ Ngoài công lập

13,8 200,0 150,0 66,7 -

   Đầu trang

4. Số trường phổ thông năm học 2017 - 2018 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Tiểu học

Trung học
cơ sở

Trung học
phổ thông

Phổ thông
cơ sở

Trung học

TỔNG SỐ 407 208 147 27 19 6

Thành phố Đồng Hới

46 23 17 5  - 1

Thị xã Ba Đồn

44 24 17 3 - -

Huyện Minh Hóa

36 18 9 1 6 2

Huyện Tuyên Hóa

50 26 17 3 3 1

Huyện Quảng Trạch

44 24 18 2 - -

Huyện Bố Trạch

81 41 30 5 4 1

Huyện Quảng Ninh

39 20 16 3 - -

Huyện Lệ Thủy

67 32 23 5 6 1

   Đầu trang

5. Số giáo viên phổ thông

 

Năm học

2010-2011

2014-2015 2015-2016 2016-2017 2017-2018

Số giáo viên (Người)

9.708 9.994 10.150 10.087 9.732

- Tiểu học

4.238 4.618 4.736 4.765 4.621

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

4.212 4.617 4.732 4.756 4.621

+ Công lập

4.214 4.589 4.707 4.739 4.594

+ Ngoài công lập

24 29 29 26 27

- Trung học cơ sở

3.679 3.590 3.618 3.536 3.367

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

3.665 3.589 3.616 3.527 3.367

+ Công lập

3.679 3.574 3.600 3.525 3.354

+ Ngoài công lập

- 16 18 11 13

- Trung học phổ thông

1.791 1.786 1.796 1.786 1.744

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

1.790 1.786 1.796 1.786 1.744

+ Công lập

1.704 1.776 1.783 1.778 1.744

+ Ngoài công lập

87 10 13 8 -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

Số giáo viên (Người)

100,7 101,0 101,6 99,4 96,5

- Tiểu học

105,7 101,4 102,6 100,6 97,0

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

105,8 101,4 102,5 100,5 97,2

+ Công lập

105,1 101,5 102,6 100,7 96,9

+ Ngoài công lập

- 85,3 100,0 89,7 103,8

- Trung học cơ sở

95,3 100,7 100,8 97,7 95,2

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

95,2 100,8 100,8 97,5 95,5

+ Công lập

95,3 100,8 100,7 97,9 95,1

+ Ngoài công lập

- 88,9 112,5 61,1 118,2

- Trung học phổ thông

100,9 100,6 100,6 99,4 97,6

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

100,7 100,6 100,6 99,4 97,6

+ Công lập

121,0 100,6 100,4 99,7 98,1

+ Ngoài công lập

23,7 100,0 130,0 61,5 -

   Đầu trang

6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2016-2017 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Số học sinh dự thi (Học sinh) Tỷ lệ tốt nghiệp (%)

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

TỔNG SỐ 9.125 4.895 96,27 97,92

Thành phố Đồng Hới

1.492 745 96,05 97,72

Thị xã Ba Đồn

1.243 739 97,99 99,19

Huyện Minh Hóa

368 187 89,13 93,58

Huyện Tuyên Hóa

1.083 578 92,71 95,84

Huyện Quảng Trạch

783 397 94,25 95,72

Huyện Bố Trạch

1.755 962 96,58 98,54

Huyện Quảng Ninh

808 419 98,27 99,05

Huyện Lệ Thủy

1.593 868 98,87 99,08

   Đầu trang

7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

 

2010-2011

2014-2015 2015-2016 2016-2017 2017-2018

Số trường

3 4 4 4 3

Phân theo loại hình

         

+ Công lập

3 4 4 4 3

+ Ngoài công lập

- - - - -

Phân theo cấp quản lý

         

+ Trung ương

- 1 1 1 1

+ Địa phương

3 3 3 3 2

Số giáo viên (Người)

155 219 230 205 118

Phân theo giới tính

         

+ Nam

93 119 119 86 27

+ Nữ

62 100 111 119 91

Phân theo loại hình

         

+ Công lập

155 219 230 205 118

+ Ngoài công lập

- - - - -

Phân theo cấp quản lý

         

+ Trung ương

- 15 21 23 21

+ Địa phương

155 204 209 182 97

Phân theo trình độ chuyên môn

         

+ Trên đại học

12 65 65 115 65

+ Đại học

97 113 110 70 32

+ Trình độ khác

46 41 55 20 21

   Đầu trang

8. Số trường, số giảng viên đại học

 

2010-2011

2014-2015 2015-2016 2016-2017 2017-2018

Số trường

1 1 1 1 1

Phân theo loại hình

         

+ Công lập

1 1 1 1 1

+ Ngoài công lập

- - - - -

Phân theo cấp quản lý

         

+ Trung ương

- - - - -

+ Địa phương

1 1 1 1 1

Số giáo viên (Người)

148 181 197 200 192

Phân theo giới tính

         

+ Nam

46 70 76 81 74

+ Nữ

102 111 121 119 118

Phân theo loại hình

         

+ Công lập

148 181 197 200 192

+ Ngoài công lập

- - - - -

Phân theo cấp quản lý

         

+ Trung ương

- - - - -

+ Địa phương

148 181 197 200 192

Phân theo trình độ chuyên môn

         

+ Trên đại học

94 144 188 184 176

+ Đại học, cao đẳng

54 37 9 16 16

+ Trình độ khác

- - - - -

   Đầu trang

 

[Trở về]