THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 Y TẾ, VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

(Niên giám thống kê năm 2014)

1. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế (Nhà nước)

2. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2013 phân theo cấp quản lý

3. Số cơ sở y tế Nhà nước năm 2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

4. Số giường bệnh Nhà nước năm 2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

5. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe

6. Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2014 phân theo môn thể thao


1. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế (Nhà nước)

 

2010

2011

2012

2013

2014

Cơ sở y tế (Cơ sở)

183 190 189 192 194

- Bệnh viện

9 9 9 9 9

- Phòng khám đa khoa khu vực

5 6 6 6 7

- Nhà hộ sinh

- - - - -

- Trạm y tế xã, phường

159 159 159 159 159

- Trạm y tế của cơ quan xí nghiệp

- - - 3 3

- Cơ sở y tế khác

10 16 15 15 16

Giường bệnh (Giường)

2.571 2.550 2.680 2.783 2.921

- Bệnh viện

1.635 1.644 1.766 1.811 1.939

- Phòng khám đa khoa khu vực

80 100 100 100 105

- Nhà hộ sinh

- - - - -

- Trạm y tế xã, phường

846 796 814 815 820

- Trạm y tế của cơ quan xí nghiệp

- - - 57 57

- Cơ sở y tế khác

10 10 - - -

Cán bộ ngành Y (Người)

2.435 2.701 2.753 2.880 2.906

- Bác sỹ và trên đại học

577 643 667 661 696

- Y sỹ

458 474 565 559 607

- Y tá

753 846 930 992 1.027

- Hộ sinh

372 380 396 392 395
  Cán bộ ngành Dược (Người) 298 312 337 334 348

- Dược sỹ (kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa)

37 37 39 38 40

- Dược sỹ trung cấp

223 246 274 284 296

- Dược tá

38 29 24 12 12

   Đầu trang

2. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2014 phân theo cấp quản lý

 

Tổng số

Chia ra

Bộ Y tế Bộ, ngành khác Địa phương

Cơ sở y tế (Cơ sở)

194 1 3 190

- Bệnh viện

9 1 - 8

- Phòng khám đa khoa khu vực

7 - - 7

- Nhà hộ sinh

- - - -

- Trạm y tế xã, phường

162   3 159

- Cơ sở y tế khác

16 - - 16

Giường bệnh (Giường)

2.921 600 57 2.264

- Bệnh viện

1.939 600 - 1.339

- Phòng khám đa khoa khu vực

105 - - 105

- Nhà hộ sinh

- - - -

- Trạm y tế xã, phường

877 - 57 820

- Cơ sở y tế khác

- - - -

Cán bộ ngành Y (Người)

2.906 472 67 2.367

- Bác sỹ và trên đại học

696 184 8 504

- Y sỹ

607 6 26 575

- Y tá

1.027 247 33 747

- Hộ sinh

395 35 - 360
  Cán bộ ngành Dược (Người) 348 16 10 322

- Dược sỹ (kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa)

40 8 - 32

- Dược sỹ trung cấp

296 3 8 285

- Dược tá

12 5 2 5

   Đầu trang

3. Số cơ sở y tế Nhà nước năm 2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Bệnh viện

Phòng khám khu vực

Nhà hộ sinh

Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp

TỔNG SỐ

194

9

7

-

162

Thành phố Đồng Hới

32

3

1

-

19

Thị xã Ba Đồn

18

1

-

-

16

Huyện Minh Hóa

19

1

1

-

16

Huyện Tuyên Hóa

24

1

2

-

20

Huyện Quảng Trạch

19

-

-

-

18

Huyện Bố Trạch

33

1

-

-

30

Huyện Quảng Ninh

18

1

1

-

15

Huyện Lệ Thủy

31

1

1

-

28

   Đầu trang

4. Số giường bệnh Nhà nước năm 2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Bệnh viện

Phòng khám khu vực

Nhà hộ sinh

Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp

TỔNG SỐ

2.921

1.939

105

-

877

Thành phố Đồng Hới

1.076

883

30

-

163

Thị xã Ba Đồn

459

365

-

-

94

Huyện Minh Hóa

164

85

10

-

69

Huyện Tuyên Hóa

201

100

20

-

81

Huyện Quảng Trạch

96

-

-

-

96

Huyện Bố Trạch

325

190

5

-

130

Huyện Quảng Ninh

240

116

20

-

104

Huyện Lệ Thủy

360

200

20

-

140

   Đầu trang

5. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe

 

2010

2011

2012

2013

2014

Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người)

7,31 8,02 8,27 8,41 8,63

Giường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (Giường)

30,25 29,77 31,18 34,78 36,27

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ (%)

86,2 86,8 91,1 94,9 94,9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh (%)

100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)

94,4 98,6 99,0 45,2 74,3

Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram (%)

1,52 2,63 1,96 2,66 1,81

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%)

23,6 21,9 20,4 19,8 19,0

   Đầu trang

6. Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2014 phân theo môn thể thao

 

Huy chương vàng

Huy chương bạc

Huy chương đồng

Tổng số 12 4 8

Bóng đá

- - -

Bóng bàn

- - -

Bóng chuyền

- - -

Bóng rỗ

- - -

Cầu lông

- - -

Quần vợt

- 2 2

Điền kinh

- - -

Võ thuật

- - -

Đua xe đạp

- - 3

Bơi lội

9 1 2

Lặn

3 1 1

   Đầu trang

[Trở về]