THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 GIÁO DỤC

(Niên giám thống kê năm 2014)

1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

3. Số trường học, lớp học phổ thông

4. Số trường phổ thông năm học 2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

5. Số giáo viên phổ thông

6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013-2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

8. Số trường, số giảng viên đại học


1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2014

Tổng số Chia ra
Công lập Ngoài công lập
TỔNG SỐ 179 173 6

Thành phố Đồng Hới

20 16 4

Thị xã Ba Đồn

16 16 -

Huyện Minh Hóa

20 20 -

Huyện Tuyên Hóa

25 25 -

Huyện Quảng Trạch

18 18 -

Huyện Bố Trạch

35 34 1

Huyện Quảng Ninh

15 15 -

Huyện Lệ Thủy

30 29 1

   Đầu trang

2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2014

Tổng số Chia ra
Công lập Ngoài công lập
TỔNG SỐ 3.671 3.578 93

Thành phố Đồng Hới

466 411 55

Thị xã Ba Đồn

384 384 -

Huyện Minh Hóa

368 368 -

Huyện Tuyên Hóa

389 389 -

Huyện Quảng Trạch

436 436 -

Huyện Bố Trạch

631 609 22

Huyện Quảng Ninh

398 398 -

Huyện Lệ Thủy

599 583 16

   Đầu trang

3. Số trường học, lớp học phổ thông

 

Năm học

2010

2011

2012 2013 2014

1. Số trường học (Trường)

403 404 407 408 408

- Tiểu học

207 206 209 210 209

+ Công lập

206 205 208 209 208

+ Ngoài công lập

1 1 1 1 1

- Trung học cơ sở

148 148 148 148 148

+ Công lập

148 148 148 148 148

+ Ngoài công lập

- - - - -

- Trung học phổ thông

27 27 27 27 27

+ Công lập

26 27 27 27 27

+ Ngoài công lập

1 - - - -

- Phổ thông cơ sở

16 17 17 17 18

+ Công lập

16 17 17 17 18

+ Ngoài công lập

- - - - -

- Trung học

5 6 6 6 6

+ Công lập

5 5 5 5 5

+ Ngoài công lập

- 1 1 1 1
2. Số lớp học (Lớp) 5.644 5.585 5.477 5.553 5.580

- Tiểu học

2.982 3.011 2.956 3.031 3.023

+ Công lập

2.968 3.002 2.943 3.016 3.008

+ Ngoài công lập

14 9 13 15 15

- Trung học cơ sở

1.810 1.767 1.734 1.734 1.773

+ Công lập

1.810 7.765 1.731 1.728 1.768

+ Ngoài công lập

- 2 3 6 5

- Trung học phổ thôngg

852 807 787 788 784

+ Công lập

812 807 787 787 782

+ Ngoài công lập

40 - - 1 2
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) -%

1. Số trường học

99,75 100,25 100,74 100,25 100,00

- Tiểu học

99,52 99,52 101,46 100,48 99,52

+ Công lập

99,04 99,51 101,46 100,48 99,52

+ Ngoài công lập

- 100,00 100,00 100,00 100,00

- Trung học cơ sở

100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

+ Công lập

100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

+ Ngoài công lập

- - - - -

- Trung học phổ thông

96,43 100,00 100,00 100,00 100,00

+ Công lập

123,81 103,85 100,00 100,00 100,00

+ Ngoài công lập

14,29 - - - -

- Phổ thông cơ sở

106,67 106,25 100,00 100,00 105,88

+ Công lập

106,67 106,25 100,00 100,00 105,88

+ Ngoài công lập

- - - - -

- Trung học

100,00 120,00 100,00 100,00 100,00

+ Công lập

100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

+ Ngoài công lập

- - 100,00 100,00 100,00
2. Số lớp học 97,87 98,95 98,07 101,39 100,49

- Tiểu học

100,3 100,97 98,17 102,54 99,74

+ Công lập

99,83 101,15 98,03 102,48 99,73

+ Ngoài công lập

- 64,29 144,44 115,38 100,00

- Trung học cơ sở

94,22 97,62 98,13 100,00 102,25

+ Công lập

94,22 97,51 98,07 99,83 102,31

+ Ngoài công lập

- - 150,00 200,00 83,33

- Trung học phổ thông

97,59 94,72 97,52 100,13 99,49

+ Công lập

123,59 99,38 97,52 100,00 99,36

+ Ngoài công lập

18,52 - - - 200,00

   Đầu trang

4. Số trường phổ thông năm học 2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Tiểu học

Trung học
cơ sở

Trung học
phổ thông

Phổ thông
cơ sở

Trung học

TỔNG SỐ 408 209 148 27 18 6

Thành phố Đồng Hới

45 22 17 5  - 1

Thị xã Ba Đồn

45 24 17 3 - -

Huyện Minh Hóa

36 18 9 1 6 2

Huyện Tuyên Hóa

50 26 17 3 3 1

Huyện Quảng Trạch

43 24 18 2 - -

Huyện Bố Trạch

81 41 30 5 4 1

Huyện Quảng Ninh

41 22 16 3 - -

Huyện Lệ Thủy

67 32 24 5 5 1

   Đầu trang

5. Số giáo viên phổ thông

 

Năm học

2010

2011

2012 2013 2014

Số giáo viên (Người)

9.708 9.727 9.832 9.894 9.994

- Tiểu học

4.238 4.337 4.482 4.554 4.618

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

4.236 4.336 4.481 4.553 4.617

+ Công lập

4.214 4.313 4.456 4.520 4.589

+ Ngoài công lập

24 24 26 34 29

- Trung học cơ sở

3.679 3.624 3.585 3.565 3.590

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

3.665 3.613 3.574 3.562 3.589

+ Công lập

3.679 3.611 3.571 3.547 3.574

+ Ngoài công lập

- 13 14 18 16

- Trung học phổ thông

1.791 1.766 1.765 1.775 1.786

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

1.790 1.766 1.765 1.775 1.786

+ Công lập

1.704 1.766 1.765 1.765 1.776

+ Ngoài công lập

87 - - 10 10

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

Số giáo viên (Người)

100,00 100,20 101,08 100,63 101,01

- Tiểu học

103,95 102,34 103,34 101,61 101,41

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

104,13 102,36 103,34 101,61 101,41

+ Công lập

103,36 102,35 103,32 101,44 101,53

+ Ngoài công lập

- 100,00 108,33 130,77 85,29

- Trung học cơ sở

95,39 98,51 98,92 99,44 100,70

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

96,07 98,58 98,92 99,66 100,76

+ Công lập

95,39 98,15 98,89 99,33 100,76

+ Ngoài công lập

- - 107,69 128,57 88,89

- Trung học phổ thông

100,96 98,60 99,94 100,57 100,62

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

101,19 98,66 99,94 100,57 100,62

+ Công lập

121,02 103,64 99,94 100 100,62

+ Ngoài công lập

23,77 - - - 100,0

   Đầu trang

6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013-2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Số học sinh dự thi (Học sinh) Tỷ lệ tốt nghiệp (%)

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

TỔNG SỐ 10.755 5.644 99,22 99,63

Thành phố Đồng Hới

1.596 756 99 99,47

Thị xã Ba Đồn

1.268 680 99,13 99,71

Huyện Minh Hóa

521 271 99,81 100

Huyện Tuyên Hóa

1.296 705 99,31 99,72

Huyện Quảng Trạch

884 462 97,17 98,82

Huyện Bố Trạch

2.132 1.105 99,62 99,82

Huyện Quảng Ninh

1.063 585 99,34 99,66

Huyện Lệ Thủy

1.995 1.080 99,65 99,81

   Đầu trang

7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

 

2010

2011

2012 2013 2014

Số trường

3 3 4 4 4

Phân theo loại hình

         

+ Công lập

3 3 4 4 4

+ Ngoài công lập

- - - - -

Phân theo cấp quản lý

         

+ Trung ương

- - 1 1 1

+ Địa phương

3 3 3 3 3

Số giáo viên (Người)

155 204 187 201 219

Phân theo giới tính

         

+ Nam

93 130 103 107 119

+ Nữ

62 74 84 94 100

Phân theo loại hình

         

+ Công lập

155 204 187 201 219

+ Ngoài công lập

- - - - -

Phân theo cấp quản lý

         

+ Trung ương

- - 13 16 15

+ Địa phương

155 204 174 185 204

Phân theo trình độ chuyên môn

         

+ Trên đại học

12 53 44 37 65

+ Đại học

97 100 100 121 113

+ Trình độ khác

46 51 43 43 41

   Đầu trang

8. Số trường, số giáo viên đại học

 

2010

2011

2012 2013 2014

Số trường

1 1 1 1 1

Phân theo loại hình

         

+ Công lập

1 1 1 1 1

+ Ngoài công lập

- - - - -

Phân theo cấp quản lý

         

+ Trung ương

- - - - -

+ Địa phương

1 1 1 1 1

Số giáo viên (Người)

158 162 186 148 181

Phân theo giới tính

         

+ Nam

62 63 79 46 70

+ Nữ

96 99 107 102 111

Phân theo loại hình

         

+ Công lập

158 162 186 148 181

+ Ngoài công lập

- - - - -

Phân theo cấp quản lý

         

+ Trung ương

- - - - -

+ Địa phương

158 162 186 148 181

Phân theo trình độ chuyên môn

         

+ Trên đại học

81 92 111 94 144

+ Đại học, cao đẳng

77 70 75 54 37

+ Trình độ khác

- - - - -

   Đầu trang

[Trở về]