1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
2. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
3. Trị giá hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và phân theo nhóm hàng
4. Trị giá hàng hóa nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và phân theo nhóm hàng
5. Số lượt khách du lịch
6. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
Sơ bộ 2014 |
TỔNG SỐ
|
7.989 |
10.149 |
11.359 |
12.943 |
14.430 |
Phân theo loại hình kinh tế
|
- Nhà nước
|
623 |
834 |
985 |
1.146 |
1.347 |
- Ngoài Nhà nước
|
7.357 |
9.315 |
10.374 |
11.797 |
13.083 |
+ Tập thể
|
15 |
12 |
22 |
15 |
16 |
+ Tư nhân
|
2.438 |
3.476 |
4.222 |
4.413 |
5.003 |
+ Cá thể
|
4.904 |
5.828 |
6.130 |
7.369 |
8.064 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo nhóm hàng
|
Lương thực, thực phẩm
|
2.785 |
3.040 |
3.428 |
4.016 |
4.406 |
Hàng may mặc
|
421 |
940 |
969 |
1.127 |
1.247 |
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình
|
856 |
1.131 |
1.202 |
1.351 |
1.473 |
Vật phẩm, văn hóa, giáo dục
|
63 |
110 |
145 |
149 |
174 |
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
776 |
1.380 |
1.679 |
1.823 |
2.212 |
Ô tô con 12 chỗ ngồi trở xuống và phương tiện đi lại
|
954 |
1.085 |
1.127 |
1.400 |
1.495 |
Xăng dầu các loại và nhiên liệu khác
|
1.057 |
1.550 |
1.611 |
1.725 |
2.014 |
Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
499 |
420 |
334 |
368 |
406 |
Hàng hóa khác
|
547 |
492 |
864 |
984 |
1.003 |
Đầu trang
2. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
Sơ bộ 2014 |
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
884 |
962 |
1.127 |
1.254 |
1.528 |
Phân theo loại hình kinh tế |
- Nhà nước
|
30 |
40 |
42 |
44 |
41 |
- Ngoài Nhà nước
|
854 |
922 |
1.084 |
1.210 |
1.487 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
397 |
291 |
277 |
312 |
416 |
+ Cá thể
|
458 |
631 |
807 |
898 |
1.071 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo ngành kinh tế |
Dịch vụ lưu trú
|
106 |
132 |
140 |
144 |
152 |
Dịch vụ ăn uống
|
778 |
830 |
987 |
1.110 |
1.376 |
Cơ cấu (%)
|
TỔNG SỐ
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Phân theo loại hình kinh tế |
- Nhà nước
|
3,4 |
4,1 |
3,8 |
3,5 |
2,7 |
- Ngoài Nhà nước
|
96,6 |
95,9 |
96,2 |
96,5 |
97,3 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
44,8 |
30,3 |
24,6 |
24,9 |
27,3 |
+ Cá thể
|
51,8 |
65,6 |
71,6 |
71,6 |
70,0 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo ngành kinh tế |
Dịch vụ lưu trú
|
12,0 |
13,7 |
12,4 |
11,5 |
9,9 |
Dịch vụ ăn uống
|
88,0 |
86,3 |
87,6 |
88,5 |
90,1 |
Đầu trang
3. Trị giá hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và phân theo nhóm hàng
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
Sơ bộ 2014 |
|
Nghìn đô la Mỹ |
Tổng trị giá
|
147.756 |
158.488 |
140.500 |
138.310 |
143.015 |
Trong đó: Xuất khẩu địa phương
|
147.756 |
158.488 |
140.500 |
138.310 |
143.015 |
Phân theo hình thức xuất khẩu |
Trực tiếp
|
139.235 |
141.518 |
116.551 |
118.628 |
117.780 |
Ủy thác
|
8.521 |
16.970 |
23.949 |
19.682 |
25.235 |
Phân theo nhóm hàng |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản |
2.734 |
1.638 |
4.947 |
649 |
3.840 |
Hàng CN nhẹ và tiểu CN |
16.475 |
21.215 |
34.937 |
31.825 |
39.664 |
Hàng nông sản |
115.471 |
111.830 |
82.105 |
77.698 |
65.873 |
Hàng Lâm sản |
11.020 |
22.864 |
16.408 |
24.222 |
31.420 |
Hàng thủy sản
|
2.056 |
941 |
2.103 |
3.916 |
2.217 |
|
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
|
Tổng trị giá |
169,94 |
107,26 |
88,65 |
98,44 |
103,40 |
Trong đó: Xuất khẩu địa phương
|
169,94 |
107,26 |
88,65 |
98,44 |
103,40 |
Phân theo hình thức xuất khẩu |
Trực tiếp
|
160,18 |
101,64 |
82,36 |
101,78 |
99,29 |
Ủy thác
|
42.604,50 |
199,16 |
141,13 |
82,18 |
128,21 |
Phân theo nhóm hàng |
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản |
486,39 |
59,94 |
301,94 |
13,12 |
591,69 |
Hàng CN nhẹ và tiểu CN |
583,61 |
128,77 |
164,68 |
91,09 |
124,63 |
Hàng nông sản |
152,34 |
96,85 |
73,42 |
94,63 |
84,78 |
Hàng Lâm sản |
197,49 |
207,48 |
71,76 |
147,62 |
129,72 |
Hàng thủy sản
|
94,22 |
45,77 |
223,51 |
186,21 |
56,62 |
Đầu trang
4. Trị giá hàng hóa nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và phân theo nhóm hàng
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
Sơ bộ 2014 |
|
Nghìn đô la Mỹ |
Tổng trị giá |
65.643 |
40.099 |
87.222 |
105.603 |
110.150 |
Trong đó: Nhập khẩu địa phương
|
65.611 |
40.037 |
87.222 |
105.603 |
110.150 |
Phân theo hình thức xuất khẩu |
Trực tiếp
|
65.611 |
40.099 |
87.222 |
105.603 |
110.150 |
Ủy thác
|
32 |
- |
- |
- |
- |
Phân theo nhóm hàng |
Tư liệu sản xuất
|
65.623 |
39.688 |
87.222 |
105.524 |
110.150 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
|
31.308 |
3.990 |
52.338 |
26.991 |
2.346 |
Nguyên, nhiên, vật liệu
|
34.215 |
35.699 |
34.884 |
78.533 |
107.804 |
Hàng tiêu dùng
|
120 |
411 |
- |
79 |
- |
Lương thực
|
- |
33 |
- |
59 |
- |
Thực phẩm
|
- |
378 |
- |
20 |
- |
Hàng y tế
|
- |
- |
- |
- |
- |
Hàng khác
|
120 |
- |
- |
- |
- |
|
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
|
Tổng trị giá |
294,77 |
61,09 |
217,52 |
121,07 |
104,31 |
Trong đó: Nhập khẩu địa phương
|
294,63 |
61,02 |
217,85 |
121,07 |
104,31 |
Phân theo hình thức xuất khẩu |
Trực tiếp
|
294,63 |
61,12 |
217,52 |
121,07 |
104,31 |
Ủy thác
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo nhóm hàng |
Tư liệu sản xuất
|
295,93 |
60,48 |
219,77 |
120,98 |
104,38 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng
|
376,42 |
12,74 |
1.311,79 |
51,57 |
8,69 |
Nguyên, nhiên, vật liệu
|
246,91 |
104,34 |
97,72 |
225,13 |
137,27 |
Hàng tiêu dùng
|
127,66 |
342,08 |
- |
- |
- |
Lương thực
|
- |
- |
- |
- |
- |
Thực phẩm
|
- |
- |
- |
- |
- |
Hàng y tế
|
- |
- |
- |
- |
- |
Hàng khác
|
240,00 |
- |
- |
- |
- |
Đầu trang
5. Số lượt khách du lịch
|
Khách trong nước (Lượt người) |
Khách quốc tế (Lượt người) |
Số ngày khách do các cơ sở lưu trú phục vụ (Ngày) |
2010
|
738.160 |
20.963 |
841.586 |
2011
|
826.694 |
24.705 |
985.240 |
2012
|
864.267 |
26.648 |
935.333 |
2013
|
883.273 |
21.980 |
957.870 |
Sơ bộ 2014
|
919.916 |
22.220 |
1.014.783 |
Đầu trang
6. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
Sơ bộ 2014 |
|
Triệu đồng |
Doanh thu của các cơ sở lưu trú |
106.026 |
132.195 |
139.686 |
144.387 |
151.872 |
- Nhà nước
|
16.991 |
22.516 |
25.216 |
22.566 |
22.169 |
- Ngoài Nhà nước |
89.035 |
109.679 |
114.651 |
121.821 |
129.703 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
81.798 |
88.904 |
95.304 |
101.036 |
106.727 |
+ Cá thể
|
7.237 |
20.774 |
19.347 |
20.785 |
22.976 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Doanh thu của các cơ sở lữ hành |
15.830 |
30.570 |
54.352 |
59.239 |
94.564 |
- Nhà nước
|
11.491 |
13.373 |
15.219 |
22.759 |
28.443 |
- Ngoài Nhà nước |
4.339 |
17.197 |
39.133 |
36.480 |
66.121 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
4.339 |
17.197 |
39.133 |
36.480 |
66.121 |
+ Cá thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cơ cấu (%) |
Doanh thu của các cơ sở lưu trú |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- Nhà nước
|
16,0 |
17,0 |
18,0 |
15,6 |
14,6 |
- Ngoài Nhà nước |
84,0 |
83,0 |
82,0 |
84,4 |
85,4 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
77,2 |
67,3 |
68,2 |
70,1 |
70,3 |
+ Cá thể
|
6,8 |
15,7 |
13,8 |
14,3 |
15,1 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Doanh thu của các cơ sở lữ hành |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- Nhà nước
|
72,6 |
43,7 |
28,0 |
38,4 |
30,1 |
- Ngoài Nhà nước |
27,4 |
56,3 |
72,0 |
61,6 |
69,9 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
27,4 |
56,3 |
72,0 |
61,6 |
69,9 |
+ Cá thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Đầu trang
|