THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU

(Niên giám thống kê năm 2014)

1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố

3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

4. Lượng mưa tại trạm quan trắc


1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Phường

Thị trấn

TỔNG SỐ

159

16

7

136

Thành phố Đồng Hới

16

10

-

6

Thị xã Ba Đồn

16

6

-

10

Huyện Minh Hoá

16

-

1

15

Huyện Tuyên Hoá

20

-

1

19

Huyện Quảng Trạch

18

-

-

18

Huyện Bố Trạch

30

-

2

28

Huyện Quảng Ninh

15

-

1

14

Huyện Lệ Thuỷ

28

-

2

26

  

2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng diện tích

Trong đó

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

TỔNG SỐ

806.527

82.831

630.872

28.590

5.495

Thành phố Đồng Hới

15.571

2.748

6.722

3.271

529

Thị xã Ba Đồn

16.319

3.819

6.700

1.363

575

Huyện Minh Hoá

141.271

6.749

120.661

1.727

435

Huyện Tuyên Hoá

115.098

7.589

93.755

2.990

678

Huyện Quảng Trạch

45.070

7.274

27.740

4.630

775

Huyện Bố Trạch

212.418

23.828

170.883

6.633

1.134

Huyện Quảng Ninh

119.169

8.078

99.812

3.705

516

Huyện Lệ Thuỷ

141.611

22.701

104.599

4.271

853

  

3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

Đơn vị tính: OC

 

2010

2011

2012

2013

2014

Bình quân năm

25,3 23,4 25,1 25,0 25,0

Tháng 1

19,9 15,2 17,8 18,5 17,7

Tháng 2

22,0 18,4 18,5 21,7 19,2

Tháng 3

22,0 17,5 21,4 23,9 21,7

Tháng 4

25,3 23,3 26,3 25,9 26,0

Tháng 5

29,7 27,0 29,2 29,5 30,0

Tháng 6

30,9 30,1 30,1 29,3 30,6

Tháng 7

30,2 29,5 29,7 28,9 29,7

Tháng 8

27,8 28,2 29,2 29,0 29,3

Tháng 9

28,2 26,7 26,8 27,0 27,9

Tháng 10

24,1 23,8 25,6 24,6 25,2

Tháng 11

22,2 23,3 24,8 23,0 23,9

Tháng 12

20,5 17,2 21,5 18,1 18,3

  

4. Lượng mưa tại trạm quan trắc

Đơn vị tính: mm

 

2010

2011

2012

2013

2014

Bình quân năm

242,3

221,9

145,3 200,6 124,2

Tháng 1

65,5 48,8 38,3 29,9 20,4

Tháng 2

9,4 27,1 11,0 28,3 21,0

Tháng 3

12,8 77,7 17,5 53,4 16,8

Tháng 4

70,2 28,3 82,2 31,9 42,0

Tháng 5

43,5 89,6 154,7 96,2 50,8

Tháng 6

99,1 33,6 82,6 94,8 105,5

Tháng 7

308,8 89,4 123,2 144,5 113,9

Tháng 8

470,8 125,2 145,2 77,9 130,2

Tháng 9

112,5 772,5 547,0 947,7 162,2

Tháng 10

1.578,5 930,5 281,9 688,9 509,0

Tháng 11

67,2 331,3 156,8 152,4 191,1

Tháng 12

69,8 107,6 103,7 61,4 127,3

  


 

[Trở về]