THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

(Niên giám thống kê năm 2014)

1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

6. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 phân theo loại hình kinh tế


1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2014 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Diện tích (Km²)

Dân số trung bình (người)

Mật độ dân số (người/km²)

Tổng số

8.065

868.174

108

Thành phố Đồng Hới

156

115.923

743

Thị xã Ba Đồn

163

104.950

644

Huyện Minh Hoá

1.413

49.211

35

Huyện Tuyên Hoá

1.151

78.425

68

Huyện Quảng Trạch

451

105.463

234

Huyện Bố Trạch

2.124

182.508

86

Huyện Quảng Ninh

1.191

89.462

75

Huyện Lệ Thuỷ

1.416

142.232

100

   Đầu trang

2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn

 

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Người          

2010

848.616 424.533 424.083 128.444 720.172

2011

853.401 426.868 426.533 129.369 724.032

2012

858.293 429.348 428.945 129.944 728.349

2013

863.350 432.081 431.269 131.216 732.134

Sơ bộ 2014

868.174 434.512 433.662 169.532 698.652
Tỷ lệ tăng (%)          

2010

0,42 0,28 0,57 0,64 0,39

2011

0,56 0,55 0,58 0,72 0,54

2012

0,57 0,58 0,57 0,44 0,60

2013

0,59 0,64 0,54 0,98 0,52

Sơ bộ 2014

0,56 0,56 0,55 29,20 -4,57

Cơ cấu (%)

         

2010

100,0 50,03 49,97 15,14 84,86

2011

100,0 50,02 49,98 15,16 84,84

2012

100,0 50,02 49,98 15,14 84,86

2013

100,0 50,05 49,95 15,20 84,80

Sơ bộ 2014

100,0 50,05 49,95 19,53 80,47

   Đầu trang

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Người

 

2010

2011

2012

2013

Sơ bộ 2014

Tổng số

848.616 853.401 858.293 863.350 868.174

Thành phố Đồng Hới

111.862 112.865 113.885 114.897 115.923

Thị xã Ba Đồn

102.732 103.270 103.686 104.172 104.950

Huyện Minh Hoá

47.083 47.562 48.116 48.528 49.211

Huyện Tuyên Hoá

77.700 78.078 78.256 78.341 78.425

Huyện Quảng Trạch

103.407 103.975 104.377 104.945 105.463

Huyện Bố Trạch

178.460 179.398 180.355 181.618 182.508

Huyện Quảng Ninh

86.845 87.305 88.238 89.062 89.462

Huyện Lệ Thuỷ

140.527 140.948 141.380 141.787 142.232

   Đầu trang

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

Đơn vị tính: Số nam/100 nữ

  Tổng số Chia ra
Thành thị Nông thôn
2010 100,11 99,89 100,15
2011 100,08 99,93 100,11
2012 100,09 99,87 100,14
2013 100,19 99,84 100,25
Sơ bộ 2014 100,20 100,45 100,13

   Đầu trang

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

  2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014

Người

TỔNG SỐ 468.341 484.416 514.278 529.023 532.064
Phân theo giới tính          

Nam

239.090 247.396 263.658 271.307 274.917

Nữ

229.251 237.020 250.620 257.716 257.147
Phân theo thành thị, nông thôn          

Thành thị

65.982 72.275 76.530 78.504 102.156

Nông thôn

402.359 412.141 437.748 450.519 429.908

Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo giới tính          

Nam

51,05 51,07 51,27 51,28 51,67

Nữ

48,95 48,93 48,73 48,72 48,33
Phân theo thành thị, nông thôn          

Thành thị

14,09 14,92 14,88 14,84 19,20

Nông thôn

85,91 85,08 85,12 85,16 80,80

   Đầu trang

6. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 phân theo loại hình kinh tế

 

Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Người

2010

454.536 39.229 414.706 601

2011

475.676 38.334 436.729 613

2012

503.233 39.251 463.390 592

2013

518.191 41.455 476.114 622

Sơ bộ 2014

522.168 42.296 479.243 629
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2010

100,98 97,62 101,31 100,17

2011

104,65 97,72 105,31 102,00

2012

105,79 102,39 106,10 96,57

2013

102,97 105,62 102,75 105,42

Sơ bộ 2014

100,77 102,03 100,66 101,13

Cơ cấu (%)

2010

100,0 8,63 91,24 0,13

2011

100,0 8,06 91,81 0,13

2012

100,0 7,80 92,08 0,12

2013

100,0 8,00 91,88 0,12

Sơ bộ 2014

100,0 8,10 91,78 0,12

   Đầu trang


[Trở về]