THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

(Niên giám thống kê năm 2014)

1. Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành

2. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành

3. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

4. Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

5. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư


1. Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014

TỔNG SỐ

3.766.696 3.898.493 4.314.818 5.542.271 8.485.149
Phân theo cấp quản lý          

Trung ương

237.725 265.523 280.771 473.332 1.696.771

Địa phương

3.174.395 3.544.460 4.034.047 5.068.939 6.788.378

Đầu tư nước ngoài

354.576 88.510 - - -
Phân theo khoản mục đầu tư          

Vốn đầu tư XDCB

3.346.761 3.463.967 3.762.403 4.893.088 7.646.342

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB

250.829 260.538 290.190 334.563 434.515

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

28.715 29.306 79.413 98.513 125.886

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động

100.965 103.152 130.996 155.726 199.825

Vốn đầu tư khác

39.426 41.530 51.816 60.381 78.581
Phân theo nguồn vốn          
Vốn khu vực nhà nước 1.228.887 1.285.712 1.416.354 1.839.384 3.554.560

Vốn ngân sách nhà nước

1.124.892 1.169.832 1.300.867 1.518.111 1.795.191

Vốn vay

36.177 40.941 37.372 173.984 1.614.780

Vốn tự có của Doanh nghiệp nhà nước

26.285 28.578 29.508 46.709 49.802

Vốn huy động khác

41.533 46.361 48.607 100.580 94.787
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 2.183.233 2.524.271 2.898.464 3.702.887 4.930.589

Vốn của tổ chức doanh nghiệp

1.386.857 1.499.884 1.737.716 1.770.930 2.413.204

Vốn của dân cư

796.376 1.024.387 1.160.748 1.931.957 2.517.385
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài 354.576 88.510 - - -
Nguồn vốn khác - - - - -

   Đầu trang

2. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành

Đơn vị tính: %

 

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo cấp quản lý          

Trung ương

6,31 6,81 6,51 8,54 20,00

Địa phương

84,28 90,92 93,49 91,46 80,00

Đầu tư nước ngoài

9,41 2,27 - - -
Phân theo khoản mục đầu tư          

Vốn đầu tư XDCB

88,85 88,85 87,20 88,29 90,11

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB

6,66 6,68 6,72 6,04 5,12

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

0,76 0,75 1,84 1,78 1,48

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động

2,68 2,65 3,04 2,81 2,35

Vốn đầu tư khác

1,05 1,07 1,20 1,09 0,93
Phân theo nguồn vốn          
Vốn khu vực nhà nước 32,63 32,98 32,83 33,19 41,89

Vốn ngân sách nhà nước

29,86 30,01 30,15 27,39 21,15

Vốn vay

0,96 1,05 0,87 3,14 19,03

Vốn tự có của Doanh nghiệp nhà nước

0,70 0,73 0,68 0,84 0,59

Vốn huy động khác

1,11 1,19 1,13 1,82 1,12
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 57,96 64,75 67,17 66,81 58,11

Vốn của tổ chức doanh nghiệp

36,82 38,47 40,27 31,95 28,44

Vốn của dân cư

21,14 26,28 26,90 34,86 29,67
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài 9,41 2,27 - - -
Nguồn vốn khác - - - - -

   Đầu trang

3. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014

TỔNG SỐ

3.766.696 3.898.493 4.314.818 5.542.271 8.485.149
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 176.304 189.576 218.147 259.860 307.890
Khai khoáng 33.876 40.712 44.859 47.813 49.237
Công nghiệp chế biến, chế tạo 471.716 410.604 451.202 491.294 535.741
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí 103.403 115.248 126.285 135.572 106.451
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 18.545 21.185 23.637 46.832 53.771
Xây dựng 217.568 226.120 243.049 279.124 308.590
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 390.168 410.768 462.312 498.527 482.084
Vận tải, kho bãi 463.090 493.043 549.074 791.430 2.877.751
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 123.222 106.583 116.734 131.846 135.910
Thông tin và truyền thông 14.437 18.582 20.475 21.583 23.917
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 172.508 179.670 195.370 205.937 198.706
Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.017.619 1.028.991 1.151.516 1.834.920 2.517.385
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 47.861 52.869 61.252 72.608 82.085
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 21.520 24.390 26.862 31.628 34.618
Hoạt động của ĐCS; QLNN; ANQP; TC CT-XH, đảm bảo xã hội bắt buộc 112.373 134.288 134.669 164.042 196.045
Giáo dục và đào tạo 183.759 193.659 215.125 225.758 236.455
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 100.345 144.610 157.725 176.291 197.600
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 36.704 39.398 42.968 49.845 54.362
Hoạt động dịch vụ khác 61.678 68.197 73.557 81.361 86.551
HĐ làm thuê hộ gia đình - - - - -
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - - - - -

   Đầu trang

4. Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

 

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014
  Triệu đồng

TỔNG SỐ

3.296.850 3.509.945 3.895.302 4.485.047 5.321.587
Phân theo loại hình kinh tế          

Nhà nước

209.542 167.706 182.237 180.369 210.788

Ngoài nhà nước

3.087.308 3.342.239 3.713.065 4.304.678 5.110.799

     Trong đó: Khu vực hộ dân cư

1.017.619 1.020.680 1.151.516 1.306.788 1.494.047

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
Phân theo loại công trình          

Công trình nhà để ở

1.606.674 1.026.602 1.139.496 1.473.542 1.687.108

Công trình nhà không để ở

405.463 294.212 321.804 370.317 429.221

Công trình kỹ thuật dân dụng

1.114.712 1.865.947 2.224.105 2.412.140 2.946.419

Công trình xây dựng chuyên dụng

170.001 323.184 209.897 229.048 258.839
  Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00 100,00 100,0
Phân theo loại hình kinh tế          

Nhà nước

6,36 4,78 4,68 4,02 3,96

Ngoài nhà nước

93,64 95,22 95,32 95,98 96,04

     Trong đó: Khu vực hộ dân cư

30,87 29,32 29,56 29,14 28,08

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
Phân theo loại công trình          

Công trình nhà để ở

48,73 29,25 29,25 32,85 31,70

Công trình nhà không để ở

12,30 8,38 8,26 8,26 8,07

Công trình kỹ thuật dân dụng

33,81 53,16 57,10 53,78 55,37

Công trình xây dựng chuyên dụng

5,16 9,21 5,39 5,11 4,86

   Đầu trang

5. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư

 

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014
  Đơn vị tính: M2

TỔNG SỐ

1.709.285 2.347.615 2.583.467 2.910.795 3.490.572
Nhà riêng lẽ dưới 4 tầng          

Nhà kiên cố

964.193 1.320.081 1.452.186 1.785.670 2.356.559

Nhà bán kiên cố

529.876 726.924 799.514 806.796 817.094

Nhà khung gỗ lâu bền

39.314 73.279 80.705 81.059 85.281

Nhà khác

175.902 227.331 251.062 237.270 231.638
Nhà riêng lẽ từ 4 tầng trở lên - - - - -

Nhà biệt thự

- - - - -
  Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00 100,00 100,0
Nhà riêng lẽ dưới 4 tầng          

Nhà kiên cố

56,41 56,23 56,21 61,35 67,51

Nhà bán kiên cố

31,00 30,96 30,95 27,72 23,41

Nhà khung gỗ lâu bền

2,30 3,12 3,12 2,78 2,44

Nhà khác

10,29 9,69 9,72 8,15 6,64
Nhà riêng lẽ từ 4 tầng trở lên - - - - -
Nhà biệt thự - - - - -

   Đầu trang

 

[Trở về]