THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG

(Niên giám thống kê năm 2014)

1. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế

2. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn

3. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn

4. Số thuê bao điện thoại và internet


1. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế

 

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014

Tỷ đồng

TỔNG SỐ

1.167,65 1.414,32 1.768,13 2.038,72 2.263,94

1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

80,01 91,95 88,64 60,83 44,48

+ Trung ương

73,67 56,45 41,45 20,20 5,42

+ Địa phương

6,34 35,50 47,19 40,63 39,16

- Ngoài nhà nước

1.087,65 1.322,37 1.679,49 1.977,89 2.219,36

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -

2. Phân theo ngành kinh tế

- Vận tải đường bộ

1.026,49 1.218,26 1.578,24 1.917,01 2.181,52

- Vận tải đường thủy

58,05 69,72 69,04 53,18 53,57

- Kho bãi

83,11 126,34 120,86 68,53 28,85

- Hoạt động khác

- - - - -

Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

6,85 6,50 5,01 2,98 1,97

+ Trung ương

92,08 61,39 46,76 33,21 12,16

+ Địa phương

7,92 38,61 53,24 66,79 87,84

- Ngoài nhà nước

93,15 93,50 94,99 97,02 98,03

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
2. Phân theo ngành kinh tế

- Vận tải đường bộ

87,91 86,14 89,26 94,03 96,36

- Vận tải đường thủy

4,97 4,93 3,90 2,61 2,37

- Kho bãi

7,12 8,93 6,84 3,36 1,27

- Hoạt động khác

- - - - -

   Đầu trang

2. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn

 

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014

Nghìn người

TỔNG SỐ

11.968 12.903 14.629 16.810 18.453

1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

2 1 1 1 1

+ Trung ương

2 - - - -

+ Địa phương

- 1 1 1 1

- Ngoài nhà nước

11.966 12.902 14.628 16.809 18.452

+ Tập thể

582 733 737 355 818

+ Tư nhân

1.392 2.802 3.166 5.883 5.396

+ Cá thể

9.992 9.367 10.725 11.101 12.238

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -

2. Phân theo ngành kinh tế

- Đường bộ

8.136 10.682 12.316 14.756 16.575

- Đường sông

3.832 2.221 2.313 2.054 1.878

- Đường biển

- - - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - (%)

TỔNG SỐ

120,50 107,81 113,38 114,91 109,77
1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

0,25 50,00 100,00 100,00 100,00

+ Trung ương

0,25 - - - -

+ Địa phương

- - 100,00 100,00 100,00

- Ngoài nhà nước

130,85 107,82 113,38 114,91 109,77

+ Tập thể

108,38 125,95 100,55 48,14 230,63

+ Tư nhân

98,51 201,29 112,99 169,07 100,81

+ Cá thể

138,87 93,74 114,50 103,51 110,23

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
2. Phân theo ngành kinh tế

- Đường bộ

132,92 131,29 115,30 119,81 112,33

- Đường sông

100,55 57,97 104,12 88,82 91,41

- Đường biển

- - - - -

   Đầu trang

3. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn

 

2010 2011 2012 2013 Sơ bộ 2014

Nghìn người.km

TỔNG SỐ

470.534 566.870 608.558 733.945 809.329
1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

169 261 263 398 278

+ Trung ương

169 - - - -

+ Địa phương

- 261 263 398 278

- Ngoài nhà nước

470.365 566.609 608.295 733.546 809.051

+ Tập thể

87.785 83.068 86.255 39.513 63.636

+ Tư nhân

86.846 118.113 148.937 297.561 305.180

+ Cá thể

295.734 365.428 373.103 396.472 440.235

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
2. Phân theo ngành kinh tế

- Đường bộ

459.968 560.125 601.428 727.725 803.337

- Đường sông

10.566 6.745 7.130 6.220 5.991

- Đường biển

      - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - (%)

TỔNG SỐ

126,39 120,47 107,35 120,6 110,27
1. Phân theo loại hình kinh tế

- Nhà nước

26,41 154,44 100,77 151,48 69,76

+ Trung ương

26,41 - - - -

+ Địa phương

- - 100,77 151,48 69,76

- Ngoài nhà nước

126,56 120,46 107,36 120,59 110,29

+ Tập thể

94,02 94,63 103,84 45,81 161,05

+ Tư nhân

108,97 136,00 126,10 199,79 102,56

+ Cá thể

148,92 123,57 102,10 106,26 111,04

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -
2. Phân theo ngành kinh tế

- Đường bộ

127,53 121,77 107,37 129,92 110,39

- Đường sông

90,84 63,84 105,71 92,22 96,32

- Đường biển

- - - - -

   Đầu trang

4. Số thuê bao điện thoại và internet

 

Số thuê bao điện thoại Số thuê bao internet
Tổng số Trong đó: Di động

Nghìn thuê bao

2010 526 343 21
2011 626 544 25
2012 888 842 50
2013 669 617 86
Sơ bộ 2014 770 728 55

Chỉ số phát triển (Năm trước =100)-%

2010 106,69 142,92 105,00
2011 119,01 158,60 119,05
2012 141,79 154,85 201,19
2013 75,36 73,23 170,60
Sơ bộ 2014 115,11 117,93 64,46

   Đầu trang


[Trở về]