1. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế (Nhà nước)
2. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2012 phân theo cấp quản lý
3. Số cơ sở y tế Nhà nước năm 2012 phân theo huyện, thành phố
4. Số giường bệnh Nhà nước năm 2012 phân theo huyện, thành phố
5. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe
6. Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2012 phân theo môn thể thao
1. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế (Nhà nước)
|
2010
|
2011
|
2012
|
Cơ sở y tế (Cơ sở)
|
183 |
190 |
189 |
- Bệnh viện
|
9 |
9 |
9 |
- Phòng khám đa khoa khu vực
|
5 |
6 |
6 |
- Nhà hộ sinh
|
- |
- |
- |
- Trạm y tế xã, phường
|
159 |
159 |
159 |
- Trạm y tế của cơ quan xí nghiệp
|
- |
- |
- |
- Cơ sở y tế khác
|
10 |
16 |
15 |
Giường bệnh (Giường)
|
2.571 |
2.550 |
2.680 |
- Bệnh viện
|
1.635 |
1.644 |
1.766 |
- Phòng khám đa khoa khu vực
|
80 |
100 |
100 |
- Nhà hộ sinh
|
- |
- |
- |
- Trạm y tế xã, phường
|
846 |
796 |
814 |
- Trạm y tế của cơ quan xí nghiệp
|
- |
- |
- |
- Cơ sở y tế khác
|
10 |
10 |
- |
Cán bộ ngành Y (Người)
|
2.435 |
2.701 |
2.753 |
- Bác sỹ và trên đại học
|
577 |
643 |
667 |
- Y sỹ
|
458 |
474 |
565 |
- Y tá
|
753 |
846 |
930 |
- Hộ sinh
|
372 |
380 |
396 |
Cán bộ ngành Dược (Người) |
298 |
312 |
337 |
- Dược sỹ (kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa)
|
37 |
37 |
39 |
- Dược sỹ trung cấp
|
223 |
246 |
274 |
- Dược tá
|
38 |
29 |
24 |
Đầu trang
2. Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2012 phân theo cấp quản lý
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Bộ Y tế |
Bộ, ngành khác |
Địa phương |
Cơ sở y tế (Cơ sở)
|
189 |
1 |
- |
188 |
- Bệnh viện
|
9 |
1 |
- |
8 |
- Phòng khám đa khoa khu vực
|
6 |
- |
- |
6 |
- Nhà hộ sinh
|
- |
- |
- |
- |
- Trạm y tế xã, phường
|
159 |
|
- |
159 |
- Cơ sở y tế khác
|
15 |
- |
- |
15 |
Giường bệnh (Giường)
|
2.680 |
600 |
- |
2.080 |
- Bệnh viện
|
1.766 |
600 |
- |
1.166 |
- Phòng khám đa khoa khu vực
|
100 |
- |
- |
100 |
- Nhà hộ sinh
|
- |
- |
- |
- |
- Trạm y tế xã, phường
|
814 |
- |
- |
814 |
- Cơ sở y tế khác
|
- |
- |
- |
- |
Cán bộ ngành Y (Người)
|
2.753 |
484 |
- |
2.269 |
- Bác sỹ và trên đại học
|
667 |
192 |
- |
475 |
- Y sỹ
|
565 |
6 |
- |
559 |
- Y tá
|
930 |
248 |
- |
682 |
- Hộ sinh
|
396 |
38 |
- |
358 |
Cán bộ ngành Dược (Người) |
337 |
16 |
- |
321 |
- Dược sỹ (kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa)
|
39 |
8 |
- |
31 |
- Dược sỹ trung cấp
|
247 |
3 |
- |
271 |
- Dược tá
|
24 |
5 |
- |
19 |
Đầu trang
3. Số cơ sở y tế Nhà nước năm 2012 phân theo huyện, thành phố
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Bệnh viện
|
Phòng khám khu vực
|
Nhà hộ sinh
|
Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp
|
TỔNG SỐ |
189
|
9
|
6
|
- |
159
|
Thành phố Đồng Hới
|
29
|
3
|
1
|
- |
16
|
Huyện Minh Hóa
|
19
|
1
|
1
|
- |
16
|
Huyện Tuyên Hóa
|
24
|
1
|
2
|
- |
20
|
Huyện Quảng Trạch
|
36
|
1
|
-
|
- |
34
|
Huyện Bố Trạch
|
32
|
1
|
-
|
- |
30
|
Huyện Quảng Ninh
|
18
|
1
|
1
|
- |
15
|
Huyện Lệ Thủy
|
31
|
1
|
1
|
- |
28
|
Đầu trang
4. Số giường bệnh Nhà nước năm 2012 phân theo huyện, thành phố
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Bệnh viện
|
Phòng khám khu vực
|
Nhà hộ sinh
|
Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp
|
TỔNG SỐ |
2.680
|
1.766
|
100
|
- |
814
|
Thành phố Đồng Hới
|
986
|
840
|
30
|
- |
116
|
Huyện Minh Hóa
|
164
|
85
|
10
|
-
|
69
|
Huyện Tuyên Hóa
|
201
|
100
|
20
|
-
|
81
|
Huyện Quảng Trạch
|
447
|
265
|
-
|
-
|
182
|
Huyện Bố Trạch
|
320
|
190
|
-
|
-
|
130
|
Huyện Quảng Ninh
|
232
|
116
|
20
|
-
|
96
|
Huyện Lệ Thủy
|
330
|
170
|
20
|
-
|
140
|
Đầu trang
5. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe
|
2010
|
2011
|
2012
|
Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người)
|
7,31 |
8,02 |
8,27 |
Giường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (Giường)
|
30,25 |
29,77 |
31,18 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ (%)
|
86,2 |
86,8 |
91,1 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh (%)
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)
|
94,4 |
98,6 |
99,0 |
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram (%)
|
1,52 |
2,63 |
1,96 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%)
|
23,6 |
21,9 |
20,4 |
Đầu trang
6. Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2012 phân theo môn thể thao
|
Huy chương vàng
|
Huy chương bạc
|
Huy chương đồng
|
Tổng số |
8 |
1 |
3 |
Bóng đá
|
- |
- |
- |
Bóng bàn
|
- |
- |
- |
Bóng chuyền
|
- |
- |
- |
Bóng rỗ
|
- |
- |
- |
Cầu lông
|
- |
- |
- |
Quần vợt
|
- |
- |
- |
Điền kinh
|
1 |
- |
- |
Võ thuật
|
- |
- |
- |
Đua xe đạp
|
- |
- |
- |
Bơi lội
|
- |
- |
- |
Lặn
|
7 |
1 |
3 |
Đầu trang
|