THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

(Niên giám thống kê năm 2012)

1. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

2. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng

3. Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm

4. Số trang trại phân theo huyện, thành phố

5. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động

6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện, thành phố

7. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện, thành phố

8. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động

9. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện, thành phố

10. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thành phố

11. Sản lượng Thuỷ sản

12. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt


1. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

Năm

Tổng số

Chia ra

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ và các hoạt động khác

Triệu đồng
2010 4.015.294,0 2.255.654,8 1.719.692,0 39.947,2
2011 5.767.757,8 3.042.577,4 2.664.022,3 61.158,1
2012 5.738.976,0 2.924.351,1 2.729.520,2 85.104,7

Cơ cấu - %

2010 100,00 56,18 42,83 0,99
2011 100,00 52,75 46,19 1,06
2012 100,00 50,96 47,56 1,48

   Đầu trang

2. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng

Năm

Tổng số

Chia ra
Cây hàng năm Cây lâu năm

Tổng số

Trong đó Tổng số Trong đó
Lương thực có hạt Rau, đậu, hoa, cây cảnh Cây CN hàng năm Cây ăn quả Cây CN lâu năm

Tỷ đồng

2010 2.255,7 1.900,1 1.010,6 137,2 157,8 355,6 76,3 249,0
2011 3.042,6 2.474,5 1.675,0 273,1 202,9 568,1 95,4 445,1
2012 2.924,4 2.404,9 1.609,1 289,3 213,7 519,5 103,1 326,7

Cơ cấu (Tổng số = 100) (%)

2010 100,0 84,24 44,80 6,08 7,00 15,8 3,38 11,04
2011 100,0 81,33 55,05 8,98 6,67 18,7 3,14 14,63
2012 100,0 82,24 55,02 9,89 7,31 17,8 3,52 11,17

   Đầu trang

3. Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm

Năm

Tổng số

Trong đó

Trâu, bò

Lợn

Gia cầm

Triệu đồng
2010 1.719.692,0 408.221,5 961.258,9 282.312,6
2011 2.664.022,3 382.645,2 1.775.086,5 502.138,9
2012 2.729.520,2 412.432,7 1.735.722,3 530.022,6

Cơ cấu - %

2010 100,0 23,7 55,9 16,4
2011 100,0 14,4 66,6 18,8
2012 100,0 15,1 63,6 19,4

   Đầu trang

4. Số trang trại phân theo huyện, thành phố

Đơn vị tính: Trang trại

Năm

2011 2012
Tổng số 531 579

Đồng Hới

6 5

Minh Hóa

- -

Tuyên Hóa

1 1

Quảng Trạch

22 27

Bố Trạch

473 492

Quảng Ninh

7 18

Lệ Thủy

22 36

   Đầu trang

5. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động

Năm

Tổng số

Chia ra

Trồng và chăm sóc rừng

Khai thác gỗ và lâm sản khác

Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác

Dịch vụ lâm nghiệp

Triệu đồng
2010 388.813,0 47.966,0 321.768,0 9.672,0 9.407,0
2011 526.062,0 73.302,0 411.412,0 12.932,0 28.416,0
2012 666.943,5 58.863,8 583.325,8 10.565,7 14.188,2

Cơ cấu - %

2010 100,0 12,3 82,8 2,5 2,4
2011 100,0 13,9 78,2 2,5 5,4
2012 100,0 8,8 87,5 1,6 2,1

   Đầu trang

6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện, thành phố

Năm

2010 2011 2012
 

Triệu đồng

Tổng số

388.813,0 526.062,0 666.943,5

Đồng Hới

58.527,2 82.803,3 100.229,9

Minh Hóa

34.862,9 47.309,0 60.997,7

Tuyên Hóa

39.200,8 57.295,8 70.153,7

Quảng Trạch

39.059,5 52.169,8 58.819,4

Bố Trạch

102.986,6 123.878,8 173.879,4

Quảng Ninh

36.497,6 44.532,2 55.063,7

Lệ Thủy

77.678,4 118.073,1 183.799,7
 

Cơ cấu (%)

Tổng số

100,00 100,00 100,00

Đồng Hới

15,05 15,74 15,03

Minh Hóa

8,97 8,99 9,15

Tuyên Hóa

10,08 10,89 10,52

Quảng Trạch

10,08 9,92 8,82

Bố Trạch

26,49 23,55 20,67

Quảng Ninh

9,39 8,47 8,26

Lệ Thủy

19,98 22,44 27,56

   Đầu trang

7. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện, thành phố

Năm

2010 2011 2012
 

Ha

Tổng số

544.215,3 549.540,0 574.900,5

Đồng Hới

7.028,9 7.062,2 7.154,9

Minh Hóa

106.085,9 107.288,1 106.949,7

Tuyên Hóa

81.148,9 82.834,0 82.936,1

Quảng Trạch

30.356,5 30.318,7 30.236,1

Bố Trạch

161.113,5 162.323,7 162.271,1

Quảng Ninh

62.494,4 62.600,0 88.523,7

Lệ Thủy

95.987,2 97.113,3 96.828,7
 

Chỉ số phát triển (Năm trước =100) - %

Tổng số

101,4 101,0 104,6

Đồng Hới

101,0 100,5 101,3

Minh Hóa

99,9 101,1 99,7

Tuyên Hóa

97,7 102,1 100,1

Quảng Trạch

100,2 99,9 99,7

Bố Trạch

107,7 100,8 100,0

Quảng Ninh

99,6 100,2 141,4

Lệ Thủy

98,5 101,2 99,7

   Đầu trang

8. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

 Nuôi trồng

   

Triệu đồng

2010

1.445.231 953.733 480.376

2011

1.908.596 1.251.826 648.881

2012

2.255.026 1.451.232 760.362
   

Cơ cấu %

2010

100,00 65,99 33,24

2011

100,00 65,59 34,00

2012

100,00 64,36 33,72

   Đầu trang

9. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện, thành phố

Năm

2010 2011 2012
 

Triệu đồng

Tổng số

1.445.231 1.908.596 2.255.026

Đồng Hới

261.624 336.373 387.200

Minh Hóa

4.208 5.064 5.460

Tuyên Hóa

11.616 13.119 15.900

Quảng Trạch

442.979 626.260 745.016

Bố Trạch

482.310 635.228 738.000

Quảng Ninh

93.293 110.228 141.520

Lệ Thủy

149.201 182.324 221.930
 

Cơ cấu (%)

Tổng số

100,0 100,0 100,0

Đồng Hới

18,1 17,6 17,2

Minh Hóa

0,3 0,3 0,2

Tuyên Hóa

0,8 0,7 0,7

Quảng Trạch

30,7 32,8 33,0

Bố Trạch

33,4 33,3 32,7

Quảng Ninh

6,5 5,8 6,3

Lệ Thủy

10,3 9,6 9,8

   Đầu trang

10. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thành phố

Năm

2010 2011 2012
 

Ha

Tổng số

4.717,6 4.632,6 4.664,6

Đồng Hới

445,2 404,5 400,9

Minh Hóa

32,3 32,3 34,4

Tuyên Hóa

45,7 50,8 50,8

Quảng Trạch

742,0 744,4 743,0

Bố Trạch

1.009,2 1.026,8 1.029,6

Quảng Ninh

1.056,2 1.012,0 1.011,6

Lệ Thủy

1.387,0 1.361,8 1.394,3
 

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Tổng số

107,58 98,20 100,69

Đồng Hới

109,5 90,86 99,11

Minh Hóa

103,9 100,00 106,50

Tuyên Hóa

103,2 111,16 100,00

Quảng Trạch

101,1 100,32 99,81

Bố Trạch

100,8 101,74 100,27

Quảng Ninh

125,0 95,82 99,96

Lệ Thủy

104,7 98,18 102,39

   Đầu trang

11. Sản lượng Thuỷ sản

Đơn vị tính: Tấn

Năm

2010 2011 2012

Tổng số

49.170 51.964 57.038

Phân theo loại hình kinh tế

     

Nhà nước

60 49 29

Ngoài Nhà nước

49.110 51.915 57.009

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - -

Phân theo khai thác, nuôi trồng

     

Khai thác

40.727 42.832 47.230

Nuôi trồng

8.443 9.132 9.808

Phân theo loại thủy sản

     

Tôm

4.256 5.072 5.338

38.024 39.714 44.071

Thủy sản khác

6.89 7.178 7.629

Phân theo loại nước nuôi

     

Nước ngọt

4.820 4.751 5.202

Nước lợ

3.623 4.381 4.606

Nước mặn

- - -

   Đầu trang

12. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt

Năm

2010 2011 2012

SỐ LƯỢNG (Chiếc)

4.958 4.668 4.444

Phân theo nhóm công suất

     

Dưới 20 CV

2.515 2.168 2.411

Từ 20 CV đến 45 CV

859 857 838

Từ 45 CV đến dưới 90 CV

987 1.044 538

Từ 90 CV trở lên

597 599 657

Phân theo phạm vi khai thác

     

Khai thác gần bờ

3.794 3.415 3.172

Khai thác xa bờ

1.164 1.253 1.272

Phân theo phương tiện đánh bắt

     

Lưới kéo

725 739 523

Lưới vây

167 123 256

Lưới rê

595 570 489

Mành vó

1.575 1.547 1.279

Câu

985 1.021 752

Khác

911 668 1.145

CÔNG SUẤT (CV)

184.502 184.077 190.379

Phân theo nhóm công suất

     

Dưới 20 CV

31.940 27.544 37.125

Từ 20 CV đến 45 CV

23.488 23.686 27.190

Từ 45 CV đến dưới 90 CV

57.016 60.521 36.791

Từ 90 CV trở lên

72.058 72.326 89.273

Phân theo phạm vi khai thác

     

Khai thác gần bờ

107.928 114.302 127.365

Khai thác xa bờ

76.574 69.775 63.014

   Đầu trang

[Trở về]