1. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
2. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng
3. Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm
4. Số trang trại phân theo huyện, thành phố
5. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động
6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện, thành phố
7. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện, thành phố
8. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động
9. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện, thành phố
10. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thành phố
11. Sản lượng Thuỷ sản
12. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt
1. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trồng trọt
|
Chăn nuôi
|
Dịch vụ và các hoạt động khác
|
Triệu đồng
|
2010 |
4.015.294,0 |
2.255.654,8 |
1.719.692,0 |
39.947,2 |
2011 |
5.767.757,8 |
3.042.577,4 |
2.664.022,3 |
61.158,1 |
2012 |
5.738.976,0 |
2.924.351,1 |
2.729.520,2 |
85.104,7 |
Cơ cấu - %
|
2010 |
100,00 |
56,18 |
42,83 |
0,99 |
2011 |
100,00 |
52,75 |
46,19 |
1,06 |
2012 |
100,00 |
50,96 |
47,56 |
1,48 |
Đầu trang
2. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
Tổng số
|
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Lương thực có hạt |
Rau, đậu, hoa, cây cảnh |
Cây CN hàng năm |
Cây ăn quả |
Cây CN lâu năm |
Tỷ đồng
|
2010 |
2.255,7 |
1.900,1 |
1.010,6 |
137,2 |
157,8 |
355,6 |
76,3 |
249,0 |
2011 |
3.042,6 |
2.474,5 |
1.675,0 |
273,1 |
202,9 |
568,1 |
95,4 |
445,1 |
2012 |
2.924,4 |
2.404,9 |
1.609,1 |
289,3 |
213,7 |
519,5 |
103,1 |
326,7 |
Cơ cấu (Tổng số = 100) (%)
|
2010 |
100,0 |
84,24 |
44,80 |
6,08 |
7,00 |
15,8 |
3,38 |
11,04 |
2011 |
100,0 |
81,33 |
55,05 |
8,98 |
6,67 |
18,7 |
3,14 |
14,63 |
2012 |
100,0 |
82,24 |
55,02 |
9,89 |
7,31 |
17,8 |
3,52 |
11,17 |
Đầu trang
3. Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm
Năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trâu, bò
|
Lợn
|
Gia cầm
|
Triệu đồng
|
2010 |
1.719.692,0 |
408.221,5 |
961.258,9 |
282.312,6 |
2011 |
2.664.022,3 |
382.645,2 |
1.775.086,5 |
502.138,9 |
2012 |
2.729.520,2 |
412.432,7 |
1.735.722,3 |
530.022,6 |
Cơ cấu - %
|
2010 |
100,0 |
23,7 |
55,9 |
16,4 |
2011 |
100,0 |
14,4 |
66,6 |
18,8 |
2012 |
100,0 |
15,1 |
63,6 |
19,4 |
Đầu trang
4. Số trang trại phân theo huyện, thành phố
Năm
|
2011 |
2012 |
Tổng số |
531 |
579 |
Đồng Hới
|
6 |
5 |
Minh Hóa
|
- |
- |
Tuyên Hóa
|
1 |
1 |
Quảng Trạch
|
22 |
27 |
Bố Trạch
|
473 |
492 |
Quảng Ninh
|
7 |
18 |
Lệ Thủy
|
22 |
36 |
Đầu trang
5. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trồng và chăm sóc rừng
|
Khai thác gỗ và lâm sản khác
|
Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác
|
Dịch vụ lâm nghiệp
|
Triệu đồng
|
2010 |
388.813,0 |
47.966,0 |
321.768,0 |
9.672,0 |
9.407,0 |
2011 |
526.062,0 |
73.302,0 |
411.412,0 |
12.932,0 |
28.416,0 |
2012 |
666.943,5 |
58.863,8 |
583.325,8 |
10.565,7 |
14.188,2 |
Cơ cấu - %
|
2010 |
100,0 |
12,3 |
82,8 |
2,5 |
2,4 |
2011 |
100,0 |
13,9 |
78,2 |
2,5 |
5,4 |
2012 |
100,0 |
8,8 |
87,5 |
1,6 |
2,1 |
Đầu trang
6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện, thành phố
Năm
|
2010 |
2011 |
2012 |
|
Triệu đồng
|
Tổng số
|
388.813,0 |
526.062,0 |
666.943,5 |
Đồng Hới
|
58.527,2 |
82.803,3 |
100.229,9 |
Minh Hóa
|
34.862,9 |
47.309,0 |
60.997,7 |
Tuyên Hóa
|
39.200,8 |
57.295,8 |
70.153,7 |
Quảng Trạch
|
39.059,5 |
52.169,8 |
58.819,4 |
Bố Trạch
|
102.986,6 |
123.878,8 |
173.879,4 |
Quảng Ninh
|
36.497,6 |
44.532,2 |
55.063,7 |
Lệ Thủy
|
77.678,4 |
118.073,1 |
183.799,7 |
|
Cơ cấu (%)
|
Tổng số
|
100,00 |
100,00 |
100,00 |
Đồng Hới
|
15,05 |
15,74 |
15,03 |
Minh Hóa
|
8,97 |
8,99 |
9,15 |
Tuyên Hóa
|
10,08 |
10,89 |
10,52 |
Quảng Trạch
|
10,08 |
9,92 |
8,82 |
Bố Trạch
|
26,49 |
23,55 |
20,67 |
Quảng Ninh
|
9,39 |
8,47 |
8,26 |
Lệ Thủy
|
19,98 |
22,44 |
27,56 |
Đầu trang
7. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện, thành phố
Năm
|
2010 |
2011 |
2012 |
|
Ha
|
Tổng số
|
544.215,3 |
549.540,0 |
574.900,5 |
Đồng Hới
|
7.028,9 |
7.062,2 |
7.154,9 |
Minh Hóa
|
106.085,9 |
107.288,1 |
106.949,7 |
Tuyên Hóa
|
81.148,9 |
82.834,0 |
82.936,1 |
Quảng Trạch
|
30.356,5 |
30.318,7 |
30.236,1 |
Bố Trạch
|
161.113,5 |
162.323,7 |
162.271,1 |
Quảng Ninh
|
62.494,4 |
62.600,0 |
88.523,7 |
Lệ Thủy
|
95.987,2 |
97.113,3 |
96.828,7 |
|
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) - %
|
Tổng số
|
101,4 |
101,0 |
104,6 |
Đồng Hới
|
101,0 |
100,5 |
101,3 |
Minh Hóa
|
99,9 |
101,1 |
99,7 |
Tuyên Hóa
|
97,7 |
102,1 |
100,1 |
Quảng Trạch
|
100,2 |
99,9 |
99,7 |
Bố Trạch
|
107,7 |
100,8 |
100,0 |
Quảng Ninh
|
99,6 |
100,2 |
141,4 |
Lệ Thủy
|
98,5 |
101,2 |
99,7 |
Đầu trang
8. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Khai thác
|
Nuôi trồng
|
|
|
Triệu đồng
|
2010
|
1.445.231 |
953.733 |
480.376 |
2011
|
1.908.596 |
1.251.826 |
648.881 |
2012
|
2.255.026 |
1.451.232 |
760.362 |
|
|
Cơ cấu %
|
2010
|
100,00 |
65,99 |
33,24 |
2011
|
100,00 |
65,59 |
34,00 |
2012
|
100,00 |
64,36 |
33,72 |
Đầu trang
9. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện, thành phố
Năm
|
2010 |
2011 |
2012 |
|
Triệu đồng
|
Tổng số
|
1.445.231 |
1.908.596 |
2.255.026 |
Đồng Hới
|
261.624 |
336.373 |
387.200 |
Minh Hóa
|
4.208 |
5.064 |
5.460 |
Tuyên Hóa
|
11.616 |
13.119 |
15.900 |
Quảng Trạch
|
442.979 |
626.260 |
745.016 |
Bố Trạch
|
482.310 |
635.228 |
738.000 |
Quảng Ninh
|
93.293 |
110.228 |
141.520 |
Lệ Thủy
|
149.201 |
182.324 |
221.930 |
|
Cơ cấu (%)
|
Tổng số
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Đồng Hới
|
18,1 |
17,6 |
17,2 |
Minh Hóa
|
0,3 |
0,3 |
0,2 |
Tuyên Hóa
|
0,8 |
0,7 |
0,7 |
Quảng Trạch
|
30,7 |
32,8 |
33,0 |
Bố Trạch
|
33,4 |
33,3 |
32,7 |
Quảng Ninh
|
6,5 |
5,8 |
6,3 |
Lệ Thủy
|
10,3 |
9,6 |
9,8 |
Đầu trang
10. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thành phố
Năm
|
2010 |
2011 |
2012 |
|
Ha
|
Tổng số
|
4.717,6 |
4.632,6 |
4.664,6 |
Đồng Hới
|
445,2 |
404,5 |
400,9 |
Minh Hóa
|
32,3 |
32,3 |
34,4 |
Tuyên Hóa
|
45,7 |
50,8 |
50,8 |
Quảng Trạch
|
742,0 |
744,4 |
743,0 |
Bố Trạch
|
1.009,2 |
1.026,8 |
1.029,6 |
Quảng Ninh
|
1.056,2 |
1.012,0 |
1.011,6 |
Lệ Thủy
|
1.387,0 |
1.361,8 |
1.394,3 |
|
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
|
Tổng số
|
107,58 |
98,20 |
100,69 |
Đồng Hới
|
109,5 |
90,86 |
99,11 |
Minh Hóa
|
103,9 |
100,00 |
106,50 |
Tuyên Hóa
|
103,2 |
111,16 |
100,00 |
Quảng Trạch
|
101,1 |
100,32 |
99,81 |
Bố Trạch
|
100,8 |
101,74 |
100,27 |
Quảng Ninh
|
125,0 |
95,82 |
99,96 |
Lệ Thủy
|
104,7 |
98,18 |
102,39 |
Đầu trang
11. Sản lượng Thuỷ sản
Năm
|
2010 |
2011 |
2012 |
Tổng số
|
49.170 |
51.964 |
57.038 |
Phân theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
Nhà nước
|
60 |
49 |
29 |
Ngoài Nhà nước
|
49.110 |
51.915 |
57.009 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
Phân theo khai thác, nuôi trồng
|
|
|
|
Khai thác
|
40.727 |
42.832 |
47.230 |
Nuôi trồng
|
8.443 |
9.132 |
9.808 |
Phân theo loại thủy sản
|
|
|
|
Tôm
|
4.256 |
5.072 |
5.338 |
Cá
|
38.024 |
39.714 |
44.071 |
Thủy sản khác
|
6.89 |
7.178 |
7.629 |
Phân theo loại nước nuôi
|
|
|
|
Nước ngọt
|
4.820 |
4.751 |
5.202 |
Nước lợ
|
3.623 |
4.381 |
4.606 |
Nước mặn
|
- |
- |
- |
Đầu trang
12. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt
Năm
|
2010 |
2011 |
2012 |
SỐ LƯỢNG (Chiếc)
|
4.958 |
4.668 |
4.444 |
Phân theo nhóm công suất
|
|
|
|
Dưới 20 CV
|
2.515 |
2.168 |
2.411 |
Từ 20 CV đến 45 CV
|
859 |
857 |
838 |
Từ 45 CV đến dưới 90 CV
|
987 |
1.044 |
538 |
Từ 90 CV trở lên
|
597 |
599 |
657 |
Phân theo phạm vi khai thác
|
|
|
|
Khai thác gần bờ
|
3.794 |
3.415 |
3.172 |
Khai thác xa bờ
|
1.164 |
1.253 |
1.272 |
Phân theo phương tiện đánh bắt
|
|
|
|
Lưới kéo
|
725 |
739 |
523 |
Lưới vây
|
167 |
123 |
256 |
Lưới rê
|
595 |
570 |
489 |
Mành vó
|
1.575 |
1.547 |
1.279 |
Câu
|
985 |
1.021 |
752 |
Khác
|
911 |
668 |
1.145 |
CÔNG SUẤT (CV)
|
184.502 |
184.077 |
190.379 |
Phân theo nhóm công suất
|
|
|
|
Dưới 20 CV
|
31.940 |
27.544 |
37.125 |
Từ 20 CV đến 45 CV
|
23.488 |
23.686 |
27.190 |
Từ 45 CV đến dưới 90 CV
|
57.016 |
60.521 |
36.791 |
Từ 90 CV trở lên
|
72.058 |
72.326 |
89.273 |
Phân theo phạm vi khai thác
|
|
|
|
Khai thác gần bờ
|
107.928 |
114.302 |
127.365 |
Khai thác xa bờ
|
76.574 |
69.775 |
63.014 |
Đầu trang
|