THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Niên giám thống kê năm 2012)

1. Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế

2. Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế

3. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

4. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

5. Chi ngân sách địa phương


1. Giá trị sản xuất theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế

Năm

Tổng số

Chia ra

Nông, lầm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và Xây dựng

Dịch vụ

Tổng số

Trong đó: Công nghiệp

Triệu đồng

2010

23.870.847

5.987.120

9.326.014

6.029.164

8.557.713

2011

29.577.023

8.202.416

10.538.394

7.028.570

10.836.213

Sơ bộ 2012

33.039.683

8.660.945

11.846.349

7.951.047

12.532.389

Cơ cấu %

2010

100,0

25,08

39,07

25,26

35,85

2011

100,0

27,73

35,63

23,76

36,64

Sơ bộ 2012

100,0

26,21

35,85

24,07

37,93

   Đầu trang

2. Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế

Năm

Tổng số

Chia ra

Nông, lầm nghiệp và thủy sản

Công nghiệp và Xây dựng

Dịch vụ

Thuế nhập khẩu

Tổng số

Trong đó: Công nghiệp

Triệu đồng

2010

12.439.357 2.716.305 4.650.464 3.303.495 5.067.905 4.683

2011

15.372.000 3.238.974 5.749.103 4.141.707 6.331.102 7.821

Sơ bộ 2012

17.348.190 3.772.878 6.336.810 4.350.629 7.231.738 6.764
Cơ cấu %

2010

100,0

21,84 37,39 26,56 40,74 0,04

2011

100,0

21,07 37,69 26,94 41,19 0,05

Sơ bộ 2012

100,0

21,75 36,53 25,08 41,69 0,04

   Đầu trang

3. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Năm

Tiền Việt Nam, theo giá hiện hành

Ngoại tệ, theo tỷ giá hối đoái bình quân
  Nghìn đồng Đô la Mỹ

2010

14.658 752

2011

18.013 859

Sơ bộ 2012

20.221 969
  Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2010

116,62 107,78

2011

122,88 114,09

Sơ bộ 2012

112,26 112,85

   Đầu trang

4. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

2010

2011 Sơ bộ 2012

TỔNG THU

2.294.604 3.199.501 4.163.152

Thu cân đối ngân sách nhà nước

1.989.356 2.871.512 3.830.152

- Thu nội địa

1.026.430 1.535.925 1.570.000

Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, KDHH, DV

442.046 503.297 573.000

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.497 - -

Thuế thu nhập cá nhân

22.878 35.345 37.487

Lệ phí trước bạ

60.390 87.159 75.470

Thu phí xăng dầu

45.668 44.448 50.000

Thu phí, lệ phí

68.980 54.037 27.000

Các khoản thu về nhà, đất

345.454 783.252 448.800

Thu khác

14.198 10.259 18.200

- Thu về dầu thô

- - -

- Thu hải quan

173.261 178.628 275.266

- Trong đó:

     

Thuế xuất khẩu

21.688 41.348 90.303

Thuế nhập khẩu

7.850 7.821 6.764

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

142.569 129.458 178.199

- Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)

- - -

- Thu từ quỹ dự trữ TC

- - -

- Thu kết dư ngân sách năm trước

96.965 130.568 161.323

- Thu chuyển nguồn

662.700 996.390 1.635.563

- Thu huy động đầu tư theo quy định của Luật NSNN

30.000 30.000 188.000

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

305.248 327.989 333.000

   Đầu trang

5. Chi ngân sách địa phương

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

2010 2011 Sơ bộ 2012

TỔNG CHI

6.645.522 9.203.216 9.342.540
Chi cân đối ngân sách 4.336.899 6.405.426 5.760.157
Chi đầu tư phát triển 1.183.754 1.985.985 1.220.100

- Trong đó: Chi đầu tư XDCB

1.183.753 1.984.884 1.219.000
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN 27.442 31.950 34.000
Chi thường xuyên 2.126.545 2.750.929 3.555.057

- Chi quốc phòng

46.524 53.686 35.150

- Chi an ninh

19.544 21.568 25.350

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

863.650 1.133.681 1.620.000

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

145.623 235.517 234.000

- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

24.139 14.932 16.300

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

42.077 76.860 70.000

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

29.048 28.483 26.700

- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

11.766 18.007 13.900

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

6.077 8.251 8.300

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

209.088 242.789 285.000

- Chi sự nghiệp kinh tế

107.890 180.913 370.000

- Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

545.660 642.542 744.131

- Chi trợ giá mặt hàng hành chính

36.424 28.265 11.000

- Chi khác ngân sách

39.029 76.860 95.226
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 1.000
Chi chuyển nguồn 998.158 1.635.562 950.000
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN 247.116 298.264 333.000
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 2.029.782 2.497.730 3.247.049
Chi nộp ngân sách cấp trên 4.723 1.795 2.334

   Đầu trang

[Trở về]