THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

(Niên giám thống kê năm 2012)

1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2012 phân theo huyện thành phố

2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

6. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 phân theo loại hình kinh tế


1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2012 phân theo huyện, thành phố

 

Diện tích (Km²)

Dân số trung bình (người)

Mật độ dân số (người/km²)

Tổng số

8.065

857.924

106

Đồng Hới

156

113.885

730

Minh Hoá

1.413

48.116

34

Tuyên Hoá

1.151

78.256

68

Quảng Trạch

614

208.063

339

Bố Trạch

2.124

180.355

85

Quảng Ninh

1.191

87.869

74

Lệ Thuỷ

1.416

141.380

100

   Đầu trang

2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn

 

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Người          

2010

848.616 424.533 424.083 128.444 720.172

2011

853.401 426.868 426.533 129.369 724.032

Sơ bộ 2012

857.924 429.079 428.845 130.255 727.669
Tỷ lệ tăng (%)          

2010

4,42 0,28 0,57 0,64 0,39

2011

0,56 0,55 0,58 0,72 0,54

Sơ bộ 2012

0,53 0,52 0,54 0,68 0,50

Cơ cấu (%)

         

2010

100,0 50,03 49,97 15,14 84,86

2011

100,0 50,02 49,98 15,16 84,84

Sơ bộ 2012

100,0 50,01 49,99 15,18 84,82

   Đầu trang

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố

Đơn vị tính: Người

 

2010

2011

Sơ bộ 2012

Tổng số

848.616 853.401 857.924

Đồng Hới

111.862 112.865 113.885

Minh Hoá

47.083 47.562 48.116

Tuyên Hoá

77.700 78.078 78.256

Quảng Trạch

206.139 207.245 208.063

Bố Trạch

178.460 179.398 180.355

Quảng Ninh

86.845 87.305 87.869

Lệ Thuỷ

140.527 140.948 141.380

   Đầu trang

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

Đơn vị tính: Số nam/100 nữ

  Tổng số Chia ra
Thành thị Nông thôn
2010 100,11 99,89 100,15
2011 100,08 99,93 100,11
Sơ bộ 2012 100,05 99,98 100,07

   Đầu trang

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

  2010 2011 Sơ bộ 2012
Người
TỔNG SỐ 468.341 484.416 514.278
Phân theo giới tính      

Nam

239.090 247.396 263.658

Nữ

229.251 237.020 250.620
Phân theo thành thị, nông thôn      

Thành thị

65.982 72.275 76.530

Nông thôn

402.359 412.141 437.748
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00
Phân theo giới tính      

Nam

51,05 51,07 51,27

Nữ

48,95 48,93 48,73
Phân theo thành thị, nông thôn      

Thành thị

14,09 14,92 14,88

Nông thôn

85,91 85,08 85,12

   Đầu trang

6. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 phân theo loại hình kinh tế

 

Tổng số

Chia ra

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Người

2010

454.536 39.229 414.706 601

2011

475.676 38.334 436.729 613

Sơ bộ 2012

503.233 39.251 463.390 592
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2010

100,98 97,62 101,31 100,17

2011

104,65 97,72 105,31 102,00

Sơ bộ 2012

105,79 102,39 106,10 96,57

Cơ cấu (%)

2010

100,0 8,63 91,24 0,13

2011

100,0 8,06 91,81 0,13

Sơ bộ 2012

100,0 7,80 92,08 0,12

   Đầu trang

[Trở về]