THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

(Niên giám thống kê năm 2012)

1. Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành

2. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành

3. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

4. Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

5. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư


1. Vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

2010 2011 Sơ bộ 2012

TỔNG SỐ

3.766.696 3.898.493 4.314.818
Phân theo cấp quản lý 3.766.696 3.898.493 4.314.818

Trung ương

237.725 265.523 280.771

Địa phương

3.174.395 3.544.460 4.034.047

Đầu tư nước ngoài

354.576 88.510 -
Phân theo khoản mục đầu tư 3.766.696 3.898.493 4.314.818

Vốn đầu tư XDCB

3.346.761 3.463.967 3.762.403

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB

250.829 260.538 290.190

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

28.715 29.306 79.413

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động

100.965 103.152 130.996

Vốn đầu tư khác

39.426 41.530 51.816
Phân theo nguồn vốn 3.766.696 3.898.493 4.314.818
Vốn khu vực nhà nước 1.228.887 1.285.712 1.416.354

Vốn ngân sách nhà nước

1.124.892 1.169.832 1.320.946

Vốn vay

36.177 40.941 31.658

Vốn tự có của Doanh nghiệp nhà nước

26.285 28.578 20.520

Vốn huy động khác

41.533 46.361 43.230
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 2.183.233 2.524.271 2.898.464

Vốn của tổ chức doanh nghiệp

1.386.857 1.499.884 1.737.716

Vốn của dân cư

796.376 1.024.387 1.160.748
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài 354.576 88.510 -
Nguồn vốn khác - - -

   Đầu trang

2. Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện theo giá hiện hành

Đơn vị tính: %

 

2010 2011 Sơ bộ 2012

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00
Phân theo cấp quản lý 100,00 100,00 100,00

Trung ương

6,31 6,81 6,51

Địa phương

84,28 90,92 93,49

Đầu tư nước ngoài

9,41 2,27 -
Phân theo khoản mục đầu tư 100,00 100,00 100,00

Vốn đầu tư XDCB

88,85 88,85 87,20

Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB

6,66 6,68 6,72

Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ

0,76 0,75 1,84

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động

2,68 2,65 3,04

Vốn đầu tư khác

1,05 1,07 1,20
Phân theo nguồn vốn 100,00 100,00 100,00
Vốn khu vực nhà nước 32,63 32,98 32,83

Vốn ngân sách nhà nước

29,86 30,01 30,61

Vốn vay

0,96 1,05 0,73

Vốn tự có của Doanh nghiệp nhà nước

0,70 0,73 0,48

Vốn huy động khác

1,11 1,19 1,01
Vốn khu vực ngoài Nhà nước 57,96 64,75 67,17

Vốn của tổ chức doanh nghiệp

36,82 38,47 40,27

Vốn của dân cư

21,14 26,28 26,90
Vốn khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài 9,41 2,27 -
Nguồn vốn khác - - -

   Đầu trang

3. Vốn đầu tư trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

2010 2011 Sơ bộ 2012

TỔNG SỐ

3.766.696 3.898.493 4.314.818
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 176.304 189.576 218.147
Khai khoáng 33.876 40.712 44.859
Công nghiệp chế biến, chế tạo 471.716 410.604 451.202
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí 103.403 115.248 126.285
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 18.545 21.185 23.637
Xây dựng 217.568 226.120 243.049
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 390.168 410.768 462.312
Vận tải, kho bãi 463.090 493.043 549.074
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 123.222 106.583 116.734
Thông tin và truyền thông 14.437 18.582 20.475
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 172.508 179.670 195.370
Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.017.619 1.028.991 1.151.516
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 47.861 52.869 61.252
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 21.520 24.390 26.862
Hoạt động của ĐCS; QLNN; ANQP; TC CT-XH, đảm bảo xã hội bắt buộc 112.373 134.288 134.669
Giáo dục và đào tạo 183.759 193.659 215.125
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 100.345 144.610 157.725
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 36.704 39.398 42.968
Hoạt động dịch vụ khác 61.678 68.197 73.557
HĐ làm thuê hộ gia đình - - -
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - - -

   Đầu trang

4. Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế

 

2010 2011 Sơ bộ 2012
  Triệu đồng

TỔNG SỐ

3.296.850 3.509.945 3.895.302
Phân theo loại hình kinh tế 3.296.850 3.509.945 3.895.302

Nhà nước

209.542 167.706 182.237

Ngoài nhà nước

3.087.308 3.342.239 3.713.065

     Trong đó: Khu vực hộ dân cư

1.017.619 1.020.680 1.151.516

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - -
Phân theo loại công trình 3.296.850 3.509.945 3.895.302

Công trình nhà để ở

1.606.674 1.026.602 1.139.496

Công trình nhà không để ở

405.463 294.212 321.804

Công trình kỹ thuật dân dụng

1.114.712 1.865.947 2.224.105

Công trình xây dựng chuyên dụng

170.001 323.184 209.897
  Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00
Phân theo loại hình kinh tế 100,00 100,00 100,00

Nhà nước

6,36 4,78 4,68

Ngoài nhà nước

93,64 95,22 95,32

     Trong đó: Khu vực hộ dân cư

30,87 29,32 29,56

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - -
Phân theo loại công trình 100,00 100,00 100,00

Công trình nhà để ở

48,73 29,25 29,25

Công trình nhà không để ở

12,30 8,38 8,26

Công trình kỹ thuật dân dụng

33,81 53,16 57,10

Công trình xây dựng chuyên dụng

5,16 9,21 5,39

   Đầu trang

5. Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư

 

2010 2011 Sơ bộ 2012
  Đơn vị tính: M2

TỔNG SỐ

1.709.285 2.347.615 2.583.467
Nhà riêng lẽ dưới 4 tầng 1.709.285 2.347.615 2.583.467

Nhà kiên cố

964.193 1.320.081 1.452.186

Nhà bán kiên cố

529.876 726.924 799.514

Nhà khung gỗ lâu bền

39.314 73.279 80.705

Nhà khác

175.902 227.331 251.062
Nhà riêng lẽ từ 4 tầng trở lên - - -

Nhà biệt thự

- - -
  Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00 100,00
Nhà riêng lẽ dưới 4 tầng      

Nhà kiên cố

56,41 56,23 56,21

Nhà bán kiên cố

31,00 30,96 30,95

Nhà khung gỗ lâu bền

2,30 3,12 3,12

Nhà khác

10,29 9,69 9,72
Nhà riêng lẽ từ 4 tầng trở lên - - -
Nhà biệt thự - - -

   Đầu trang

[Trở về]