THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ

(Niên giám thống kê năm 2012)

1. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

2. Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo huyện, thành phố

3. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp

4. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

5. Số lao động trong các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế

6. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

7. Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

8. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo huyện, thành phố


1. Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

  2010 2011

Doanh nghiệp

TỔNG SỐ

2.301 2.372

Doanh nghiệp Nhà nước

29 24

- Trung ương

15 10

- Địa phương

14 14

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

2.270 2.346

- Tập thể

267 243

- Tư nhân

427 386

- Công ty hợp danh

1 1

- Công ty TNHH

1.402 1.510

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

6 7

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

167 199

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2 2

- DN 100% vốn nước ngoài

1 1

- DN liên doanh với nước ngoài

1 1
Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

1,26 1,01

- Trung ương

0,65 0,42

- Địa phương

0,61 0,59

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

98,66 98,91

- Tập thể

11,60 10,24

- Tư nhân

18,56 16,27

- Công ty hợp danh

0,04 0,44

- Công ty TNHH

60,94 63,67

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

0,26 0,30

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

7,26 8,39

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

0,08 0,08

- DN 100% vốn nước ngoài

0,04 0,04

- DN liên doanh với nước ngoài

0,04 0,04

   Đầu trang

2. Số doanh nghiệp đang hoạt động phân theo huyện, thành phố

Đơn vị tính: Doanh nghiệp

  2010 2011

Tổng số

2.301 2.372

Đồng Hới

1.118 1.226

Minh Hóa

56 55

Tuyên Hóa

113 80

Quảng Trạch

390 353

Bố Trạch

265 259

Quảng Ninh

143 137

Lệ Thủy

216 262

   Đầu trang

3. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp

  2010 2011

Triệu đồng

TỔNG SỐ

22.741.268 25.910.283

Doanh nghiệp Nhà nước

5.713.338 2.136.210

- Trung ương

4.603.196 719.277

- Địa phương

1.110.142 1.416.933

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

16.667.887 23.070.556

- Tập thể

1.221.399 805.986

- Tư nhân

1.279.758 842.082

- Công ty hợp danh

132 160

- Công ty TNHH

8.849.819 10.477.688

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

615.710 3.843.684

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

4.701.069 7.100.956

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

360.043 703.517

- DN 100% vốn nước ngoài

250.000 603.197

- DN liên doanh với nước ngoài

110.043 100.320
Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

25,12 8,25

- Trung ương

20,24 2,78

- Địa phương

4,88 5,47

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

73,30 89,03

- Tập thể

5,37 3,11

- Tư nhân

5,63 3,25

- Công ty hợp danh

0,00 0,00

- Công ty TNHH

38,92 40,43

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

2,71 14,83

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

20,67 27,41

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1,58 2,72

- DN 100% vốn nước ngoài

1,10 2,33

- DN liên doanh với nước ngoài

0,48 0,39

   Đầu trang

4. Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

  2010 2011

Người

TỔNG SỐ

46.300 43.850

Doanh nghiệp Nhà nước

8.526 6.516

- Trung ương

3.939 1.751

- Địa phương

4.587 4.765

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

37.694 37.256

- Tập thể

3.035 2.678

- Tư nhân

3.850 2.578

- Công ty hợp danh

4 6

- Công ty TNHH

19.521 20.645

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

1.138 2.261

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

10.146 9.088

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

80 78

- DN 100% vốn nước ngoài

25 33

- DN liên doanh với nước ngoài

55 45
Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100,00 100,00

Doanh nghiệp Nhà nước

18,42 14,86

- Trung ương

8,51 3,99

- Địa phương

9,91 10,87

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

81,41 84,96

- Tập thể

6,56 6,11

- Tư nhân

8,32 5,88

- Công ty hợp danh

0,01 0,01

- Công ty TNHH

42,25 47,07

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

2,46 5,16

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

21,91 20,73

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

0,17 0,18

- DN 100% vốn nước ngoài

0,05 0,08

- DN liên doanh với nước ngoài

0,12 0,10

   Đầu trang

5. Số lao động trong các doanh nghiệp phân theo ngành kinh tế

Đơn vị tính: Người

  2010 2011

Tổng số

46.300 43.850

A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

4.458 3.088

B. Khai khoáng

1.386 1.284

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo

10.829 10.510

D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

1.223 414

E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

512 480

F. Xây dựng

13.802 15.099

G. Bán buôn và bán lẽ; sữa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

7.453 8.385

H. Vận tải kho bãi

1.758 1.697

I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống

1.213 1.298

J. Thông tin và truyền thông

16 28

K. Hoạt đọngi tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

195 225

L. Hoạt động kinh doanh bất động sản

6 27

M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

1.715 2.045

N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

212 258

O. Hoạt động của ĐCS; QLNN, ANQP; TC CT-XH, đảm bảo xã hội bắt buộc

- -

P. Giáo dục và Đào tạo

17 69

Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

73 71

R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

84 120

S. Hoạt động dịch vụ khác

51 49

T. HĐ làm thuê hộ gia đình

- -

U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

- -

   Đầu trang

6. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

  2010 2011

Triệu đồng

TỔNG SỐ

21.522.419 25.635.060

Doanh nghiệp Nhà nước

4.036.993 2.716.537

- Trung ương

3.239.126 1.654.766

- Địa phương

797.867 1.061.771

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

17.466.193 22.915.339

- Tập thể

192.250 285.216

- Tư nhân

1.246.118 1.387.248

- Công ty hợp danh

121 90

- Công ty TNHH

12.841.755 15.479.185

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

206.623 2.044.385

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

2.979.326 3.719.179

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

19.233 3.184

- DN 100% vốn nước ngoài

14.720 1.662

- DN liên doanh với nước ngoài

4.513 1.522
Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ

100 100

Doanh nghiệp Nhà nước

19 11

- Trung ương

15 6

- Địa phương

4 4

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

81 89

- Tập thể

1 1

- Tư nhân

6 5

- Công ty hợp danh

- -

- Công ty TNHH

60 60

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

1 8

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

14 15

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

- -

- DN 100% vốn nước ngoài

- -

- DN liên doanh với nước ngoài

- -

   Đầu trang

7. Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 phân theo loại hình doanh nghiệp

Đơn vị tính: Triệu đồng

  2010 2011

TỔNG SỐ

1.316.368 1.471.386

Doanh nghiệp Nhà nước

334.871 308.818

- Trung ương

190.760 85.741

- Địa phương

144.111 223.077

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

979.932 1.160.369

- Tập thể

39.413 39.762

- Tư nhân

91.557 68.886

- Công ty hợp danh

79 59

- Công ty TNHH

578.684 650.451

- Công ty cổ phần có vốn Nhà nước

34.047 94.934

- Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước

236.152 306.277

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.565 2.199

- DN 100% vốn nước ngoài

24 998

- DN liên doanh với nước ngoài

1.541 1.201

   Đầu trang

8. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo huyện, thành phố

Đơn vị tính: Cơ sở

  2010 2011 2012

Tổng số

54.769 57.351 62.143

Đồng Hới

10.205 10.733 11.391

Minh Hóa

1.727 1.126 1.936

Tuyên Hóa

3.505 3.390 4.052

Quảng Trạch

14.796 16.023 17.576

Bố Trạch

12.032 12.473 12.741

Quảng Ninh

4.180 4.344 4.762

Lệ Thủy

8.324 8.562 9.685

   Đầu trang

[Trở về]