THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 GIÁO DỤC

(Niên giám thống kê năm 2012)

1. Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố

2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố

3. Số trường học, lớp học phổ thông

4. Số trường phổ thông năm học 2012 phân theo huyện, thành phố

5. Số giáo viên phổ thông

6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2011-2012 phân theo huyện, thành phố

7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

8. Số trường, số giảng viên đại học


1. Số trường mầm non phân theo huyện, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2012

Tổng số Chia ra
Công lập Ngoài công lập
TỔNG SỐ 178 171 7

Thành phố Đồng Hới

21 16 5

Huyện Minh Hóa

19 19 -

Huyện Tuyên Hóa

24 24 -

Huyện Quảng Trạch

34 34 -

Huyện Bố Trạch

35 34 1

Huyện Quảng Ninh

15 15 -

Huyện Lệ Thủy

30 29 1

   Đầu trang

2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thành phố

Đơn vị tính: Trường

 

Năm học 2012

Tổng số Chia ra
Công lập Ngoài công lập
TỔNG SỐ 3.235 3.148 87

Thành phố Đồng Hới

435 385 50

Huyện Minh Hóa

279 279 -

Huyện Tuyên Hóa

341 341 -

Huyện Quảng Trạch

723 723 -

Huyện Bố Trạch

546 532 14

Huyện Quảng Ninh

336 336 -

Huyện Lệ Thủy

575 552 23

   Đầu trang

3. Số trường học, lớp học phổ thông

 

Năm học

2010

2011

2012

1. Số trường học (Trường)

403 404 407

- Tiểu học

207 206 209

+ Công lập

206 205 208

+ Ngoài công lập

1 1 1

- Trung học cơ sở

148 148 148

+ Công lập

148 148 148

+ Ngoài công lập

- - -

- Trung học phổ thông

27 27 27

+ Công lập

26 27 27

+ Ngoài công lập

1 - -

- Phổ thông cơ sở

16 17 17

+ Công lập

16 17 17

+ Ngoài công lập

- - -

- Trung học

5 6 6

+ Công lập

5 5 5

+ Ngoài công lập

- 1 1
2. Số lớp học (Lớp) 5.644 5.585 5.477

- Tiểu học

2.982 3.011 2.956

+ Công lập

2.968 3.002 2.943

+ Ngoài công lập

14 9 13

- Trung học cơ sở

1.810 1.767 1.734

+ Công lập

1.810 7.765 1.731

+ Ngoài công lập

- 2 3

- Trung học phổ thôngg

852 807 787

+ Công lập

812 807 787

+ Ngoài công lập

40 - -
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) -%

1. Số trường học

99,75 100,25 100,74

- Tiểu học

99,52 99,52 101,46

+ Công lập

99,04 99,51 101,46

+ Ngoài công lập

- 100,00 100,00

- Trung học cơ sở

100,00 100,00 100,00

+ Công lập

100,00 100,00 100,00

+ Ngoài công lập

- - -

- Trung học phổ thông

96,43 100,00 100,00

+ Công lập

123,81 103,85 100,00

+ Ngoài công lập

14,29 - -

- Phổ thông cơ sở

106,67 106,25 100,00

+ Công lập

106,67 106,25 100,00

+ Ngoài công lập

- - -

- Trung học

100,00 120,00 100,00

+ Công lập

100,00 100,00 100,00

+ Ngoài công lập

- - 100,00
2. Số lớp học 97,87 98,95 98,07

- Tiểu học

100,3 100,97 98,17

+ Công lập

99,83 101,15 98,03

+ Ngoài công lập

- 64,29 144,44

- Trung học cơ sở

94,22 97,62 98,13

+ Công lập

94,22 97,51 98,07

+ Ngoài công lập

- - 150,00

- Trung học phổ thông

97,59 94,72 97,52

+ Công lập

123,59 99,38 97,52

+ Ngoài công lập

18,52 - -

   Đầu trang

4. Số trường phổ thông năm học 2012 phân theo huyện, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Tiểu học

Trung học
cơ sở

Trung học
phổ thông

Phổ thông
cơ sở

Trung học

TỔNG SỐ 407 209 148 27 17 6

Thành phố Đồng Hới

45 22 17 5  - 1

Huyện Minh Hóa

36 19 9 1 5 2

Huyện Tuyên Hóa

50 26 17 3 3 1

Huyện Quảng Trạch

88 48 35 5 - -

Huyện Bố Trạch

80 40 30 5 4 1

Huyện Quảng Ninh

41 22 16 3 - -

Huyện Lệ Thủy

66 32 24 5 5 1

   Đầu trang

5. Số giáo viên phổ thông

 

Năm học

2010

2011

2012

Số giáo viên (Người)

9.708 9.727 9.832

- Tiểu học

4.238 4.337 4.482

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

4.236 4.336 4.481

+ Công lập

4.214 4.313 4.456

+ Ngoài công lập

24 24 26

- Trung học cơ sở

3.679 3.624 3.585

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

3.665 3.613 3.574

+ Công lập

3.679 3.611 3.571

+ Ngoài công lập

- 13 14

- Trung học phổ thông

1.791 1.766 1.765

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

1.790 1.766 1.765

+ Công lập

1.704 1.766 1.765

+ Ngoài công lập

87 - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

Số giáo viên (Người)

100,00 100,20 101,08

- Tiểu học

103,95 102,34 103,34

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

104,13 102,36 103,34

+ Công lập

103,36 102,35 103,32

+ Ngoài công lập

- 100,00 108,33

- Trung học cơ sở

95,39 98,51 98,92

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

96,07 98,58 98,92

+ Công lập

95,39 98,15 98,89

+ Ngoài công lập

- - 107,69

- Trung học phổ thông

100,96 98,60 99,94

Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên

101,19 98,66 99,94

+ Công lập

121,02 103,64 99,94

+ Ngoài công lập

23,77 - -

   Đầu trang

6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2011-2012 phân theo huyện, thành phố

 

Số học sinh dự thi (Học sinh) Tỷ lệ tốt nghiệp (%)

Tổng số

Trong đó: Nữ

Tổng số

Trong đó: Nữ

TỔNG SỐ 11.741 6.397 99,61 100,00

Thành phố Đồng Hới

1.742 865 99,94 100,00

Huyện Minh Hóa

532 275 100,00 100,00

Huyện Tuyên Hóa

1.215 766 99,92 100,00

Huyện Quảng Trạch

2.675 1.433 98,80 98,39

Huyện Bố Trạch

2.149 1.180 99,77 99,83

Huyện Quảng Ninh

1.224 716 99,51 100,00

Huyện Lệ Thủy

2.204 1.162 99,95 100,00

   Đầu trang

7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

 

2010

2011

2012

Số trường

3 3 3

Phân theo loại hình

     

+ Công lập

3 3 3

+ Ngoài công lập

- - -

Phân theo cấp quản lý

     

+ Trung ương

- - -

+ Địa phương

3 3 3

Số giáo viên (Người)

155 204 174

Phân theo giới tính

     

+ Nam

93 130 99

+ Nữ

62 74 75

Phân theo loại hình

     

+ Công lập

155 204 174

+ Ngoài công lập

- - -

Phân theo cấp quản lý

     

+ Trung ương

- - -

+ Địa phương

155 204 174

Phân theo trình độ chuyên môn

     

+ Trên đại học

12 53 43

+ Đại học

97 100 88

+ Trình độ khác

46 51 43

   Đầu trang

8. Số trường, số giáo viên đại học

 

2010

2011

2012

Số trường

1 1 1

Phân theo loại hình

     

+ Công lập

1 1 1

+ Ngoài công lập

- - -

Phân theo cấp quản lý

     

+ Trung ương

- - -

+ Địa phương

1 1 1

Số giáo viên (Người)

158 162 186

Phân theo giới tính

     

+ Nam

62 63 79

+ Nữ

96 99 107

Phân theo loại hình

     

+ Công lập

158 162 186

+ Ngoài công lập

- - -

Phân theo cấp quản lý

     

+ Trung ương

- - -

+ Địa phương

158 162 186

Phân theo trình độ chuyên môn

     

+ Trên đại học

81 92 111

+ Đại học, cao đẳng

77 70 75

+ Trình độ khác

- - -

   Đầu trang

[Trở về]