1. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
2. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
|
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ 2019 |
TỔNG SỐ
|
108,4 |
107,2 |
107,3 |
107,5 |
Khai khoáng
|
104,6 |
106,8 |
106,3 |
108,1 |
- Khai thác quặng kim loại
|
104,5 |
101,4 |
105,5 |
107,9 |
- Khai khoáng khác
|
104,6 |
107,2 |
106,4 |
108,2 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
108,7 |
107,2 |
107,4 |
107,5 |
- Sản xuất chế biến thực phẩm
|
99,4 |
105,1 |
100,7 |
111,8 |
- Sản xuất đồ uống
|
98,0 |
101,0 |
95,9 |
85,6 |
- Sản xuất trang phục
|
121,3 |
112,0 |
113,2 |
108,0 |
- Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre
|
106,3 |
109,1 |
109,9 |
107,3 |
- In, sao chép bản ghi các loại
|
103,6 |
105,4 |
103,7 |
103,9 |
- Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất
|
99,0 |
100,4 |
103,3 |
104,0 |
- Sản xuất thuốc hóa dược và dược liệu
|
105,0 |
102,1 |
102,9 |
99,9 |
- Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác
|
104,6 |
107,5 |
108,6 |
108,8 |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước nóng
|
105,8 |
107,8 |
106,0 |
105,2 |
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng
|
104,1 |
107,8 |
106,0 |
105,2 |
Cung cấp nước; HĐ quản lý và xử lý rác thải
|
103,6 |
103,5 |
105,8 |
106,1 |
- Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
104,6 |
103,5 |
105,3 |
106,9 |
- HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải
|
101,9 |
103,4 |
106,9 |
104,3 |
Đầu trang
2. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
ĐVT |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ 2019 |
Quặng titan
|
Tấn |
25.539 |
29.742 |
31.383 |
34.160 |
Đá xây dựng
|
M3 |
2.644.274 |
2.810.811 |
2.965.302 |
3.251.859 |
Cát tự nhiên
|
M3 |
1.652.000 |
1.592.870 |
1.610.293 |
1.665.043 |
Cao lanh
|
Tấn |
44.274 |
59.814 |
63.542 |
68.996 |
Muối biển
|
Tấn |
6.585 |
6.719 |
7.134 |
7.591 |
Tôm đông lạnh
|
Tấn |
173 |
187 |
210 |
237 |
Mực đông lạnh
|
Tấn |
730 |
820 |
915 |
971 |
Nước mắm
|
1000 lít |
3.742 |
3.807 |
3.860 |
3.965 |
Gạo xay xát
|
Tấn |
277.480 |
279.166 |
280.297 |
280.774 |
Tinh bột sắn
|
Tấn |
17.670 |
21.355 |
12.973 |
15.408 |
Bia hơi
|
1000 lít |
923 |
682 |
546 |
918 |
Bia đóng chai
|
1000 lít |
19.580 |
19.162 |
16.734 |
4.205 |
Nước khoáng
|
1000 lít |
10.508 |
10.509 |
10.231 |
10.636 |
Nước tinh khiết
|
1000 lít |
26.450 |
26.027 |
26.194 |
26.508 |
Áo sơ mi
|
1000 cái |
11.005 |
12.283 |
13.731 |
14.959 |
Gỗ cưa hoặc xẻ
|
M3 |
379.672 |
381.325 |
385.714 |
389.841 |
Võ bào, dăm gỗ
|
Tấn |
278.205 |
321.285 |
360.672 |
391.576 |
Sản phẩm in (quy khổ 13cm x 19cm)
|
Triệu trang |
2.635 |
2.764 |
2.855 |
3.024 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học NPK
|
Tấn |
34.343 |
34.370 |
35.512 |
36.576 |
Các hợp chất từ cao su
|
Tấn |
1.443 |
1.368 |
765 |
712 |
Gạch xây dựng bằng đất sét nung
|
1000 viên |
233.385 |
237.945 |
250.401 |
272.169 |
Ngói lợp bằng đất sét nung
|
1000 viên |
3.274 |
2.637 |
2.541 |
2.379 |
Clanhke xi măng
|
Tấn |
2.939.036 |
3.015.824 |
3.067.000 |
23.354.092 |
Xi măng Porland đen
|
Tấn |
1.501.265 |
1.145.678 |
1.500.000 |
1.618.109 |
Điện thương phẩm
|
Triệu kwh |
859 |
917 |
980 |
1.043 |
Nước đá
|
Tấn |
82.069 |
88.634 |
88.727 |
89.171 |
Nước máy
|
1000 M3 |
7.668 |
7.936 |
8.353 |
8.969 |
Đầu trang
|