THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU 

1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2018 phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành ph (Số liệu đến 31/12/2019 đang chờ kết quả kiểm kê)

3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

4. Lượng mưa tại các trạm quan trắc


1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Tổng số

Chia ra

Phường

Thị trấn

TỔNG SỐ

159

16

7

136

Thành phố Đồng Hới

16

10

-

6

Thị xã Ba Đồn

16

6

-

10

Huyện Minh Hoá

16

-

1

15

Huyện Tuyên Hoá

20

-

1

19

Huyện Quảng Trạch

18

-

-

18

Huyện Bố Trạch

30

-

2

28

Huyện Quảng Ninh

15

-

1

14

Huyện Lệ Thuỷ

28

-

2

26

   Đầu trang

2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2018 phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố (Số liệu đến 31/12/2019 đang chờ kết quả kiểm kê)

 

Tổng diện tích

Trong đó

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

TỔNG SỐ

800.003

89.749

626.750

31.231

6.429

Thành phố Đồng Hới

15.587

2.911

6.568

3.579

649

Thị xã Ba Đồn

16.236

4.347

6.491

1.405

662

Huyện Minh Hoá

139.375

7.240

121.205

1.623

523

Huyện Tuyên Hoá

112.870

8.498

94.112

2.788

710

Huyện Quảng Trạch

44.788

8.209

26.893

4.945

890

Huyện Bố Trạch

211.549

28.207

167.035

6.445

1.418

Huyện Quảng Ninh

119.418

8.318

99.803

4.269

621

Huyện Lệ Thuỷ

140.180

22.019

104.643

6.177

956

   Đầu trang

3. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

Đơn vị tính: OC

 

2010

2015

2016

2017

2018

2019

Bình quân năm

25,3 26,0 24,9 24,9 24,9 26,3

Tháng 1

19,9 18,8 19,4 20,0 19,1 19,7

Tháng 2

22,0 20,7 17,0 19,8 18,0 23,8

Tháng 3

22,0 24,2 20,8 22,9 22,3 24,4

Tháng 4

25,3 25,6 26,0 25,4 24,2 28,4

Tháng 5

29,7 31,5 28,4 27,2 28,6 29,8

Tháng 6

30,9 30,9 30,6 30,5 30,2 32,3

Tháng 7

30,2 29,1 30,1 28,6 28,8 31,0

Tháng 8

27,8 29,6 29,3 29,5 29,2 29,4

Tháng 9

28,2 28,8 27,8 28,8 28,1 27,0

Tháng 10

24,1 25,8 26,2 25,2 25,7 26,1

Tháng 11

22,2 25,5 23,3 21,7 23,9 22,9

Tháng 12

20,5 21,2 20,3 18,9 21,3 20,4

   Đầu trang

4. Lượng mưa tại các trạm quan trắc

Đơn vị tính: mm

 

2010

2015

2016

2017

2018

2019

Cả năm

2.908

1.613 3.137 2.547 1.478 2.090

Tháng 1

65,5 83,5 65,4 115,2 42,9 35,6

Tháng 2

9,4 39,9 16,0 41,6 24,1 37,2

Tháng 3

12,8 32,0 19,6 142,3 50,6 40,8

Tháng 4

70,2 206,0 75,7 48,8 91,4 12,7

Tháng 5

43,5 9,2 110,9 152,1 98,3 78,2

Tháng 6

99,1 73,2 121,9 82,8 40,8 12,6

Tháng 7

308,8 88,3 30,5 479,8 270,3 142,6

Tháng 8

470,8 36,2 151,2 136,3 50,1 234,8

Tháng 9

112,5 567,4 570,8 427,9 255,1 758,7

Tháng 10

1.578,5 75,5 1.291,8 533,7 165,7 451,4

Tháng 11

67,2 323,1 551,8 248,7 112,2 220,7

Tháng 12

69,8 79,0 130,9 137,6 276,3 65,5

   Đầu trang

 

[Trở về]