THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

2. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3. Chi ngân sách địa phương


1. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Năm

Tiền Việt Nam, theo giá hiện hành

Ngoại tệ, theo tỷ giá hối đoái bình quân
  Nghìn đồng Đô la Mỹ

2017

35.710,7 1.571,3

2018

39.715,1 1.729,9

Sơ bộ 2019

43.670,9 1.884,7
  Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2017

108,21 106,46

2018

111,21 110,09

Sơ bộ 2019

109,96 108,95

   Đầu trang

2. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

2016

2017 2018 Sơ bộ 2019

TỔNG THU

5.312 5.413 6.305 9.073

Thu cân đối ngân sách nhà nước

5.119 5.413 6.305 9.073

- Thu nội địa

2.954 3.484 3.856 5.873

Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, KDHH, DV

798 1.024 827 871

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

- - - -

Thuế thu nhập cá nhân

65 78 124 155

Lệ phí trước bạ

177 170 254 322

Thu phí xăng dầu

- - - -

Thu phí, lệ phí

189 202 228 239

Các khoản thu về nhà, đất

1.291 1.505 1.651 3.315

Thu khác

99 99 160 172

- Thu về dầu thô

- - - -

- Thu hải quan

128 130 201 214

- Trong đó:

       

Thuế xuất khẩu

27 72 79 101

Thuế nhập khẩu

5 2 1 25

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

95 56 120 75

- Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)

- 167 74 92

- Thu từ quỹ dự trữ TC

- - - -

- Thu kết dư ngân sách năm trước

219 187 337 493

- Thu chuyển nguồn

1.491 1.442 1.837  

- Thu huy động đầu tư theo quy định của Luật NSNN

327 3 - -

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

193 - - -

   Đầu trang

3. Chi ngân sách địa phương

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

2016 2017 2018 Sơ bộ 2019

TỔNG CHI

14.231 16.964 18.817

19.495

Chi cân đối ngân sách 9.834 11.104 12.790 13.830
Chi đầu tư phát triển 2.831 3.022 4.114 4.908

- Trong đó: Chi đầu tư XDCB

2.830 3.021 4.000 4.778
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN 209 5 6 6
Chi thường xuyên 5.351 6.239 6.375 6.595

- Chi an ninh, quốc phòng

151 174  210 282

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.057 2.307  2.463 2.569

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

417 378  567 599

- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

18 21  18 22

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

93 47  79 82

- Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao

91 107  134 145

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

491 482 366 319

- Chi sự nghiệp kinh tế

709 1.186  962 1.018

- Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

1.238 1.432 1.465 1.495

- Chi khác ngân sách

67 105  110 63
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1 1 1 1
Chi chuyển nguồn 1.442 1.837 2.294 2.230
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN 182 - - -
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 4.150 5.693 5.912 5.594
Chi nộp ngân sách cấp trên 65 167 115 71

   Đầu trang

 

[Trở về]