1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố
2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố
3. Số trường học, lớp học phổ thông
4. Số trường phổ thông năm học 2019-2020 phân theo huyện, thị xã, thành phố
5. Số giáo viên phổ thông
6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2018-2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố
7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
8. Số trường, số giảng viên đại học
1. Số trường mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố
Đơn vị tính: Trường
|
Năm học 2019 - 2020
|
Tổng số |
Chia ra |
Công lập |
Ngoài công lập |
TỔNG SỐ |
186 |
173 |
13 |
Thành phố Đồng Hới
|
25 |
16 |
9 |
Thị xã Ba Đồn
|
18 |
16 |
2 |
Huyện Minh Hóa
|
20 |
20 |
- |
Huyện Tuyên Hóa
|
25 |
25 |
- |
Huyện Quảng Trạch
|
18 |
18 |
- |
Huyện Bố Trạch
|
35 |
34 |
1 |
Huyện Quảng Ninh
|
15 |
15 |
- |
Huyện Lệ Thủy
|
30 |
29 |
1 |
Đầu trang
2. Số giáo viên mầm non phân theo huyện, thị xã, thành phố
Đơn vị tính: Trường
|
Năm học 2019 - 2020
|
Tổng số |
Chia ra |
Công lập |
Ngoài công lập |
TỔNG SỐ |
4.343 |
4.041 |
302 |
Thành phố Đồng Hới
|
647 |
414 |
233 |
Thị xã Ba Đồn
|
483 |
430 |
53 |
Huyện Minh Hóa
|
405 |
404 |
- |
Huyện Tuyên Hóa
|
430 |
430 |
- |
Huyện Quảng Trạch
|
515 |
515 |
- |
Huyện Bố Trạch
|
786 |
774 |
12 |
Huyện Quảng Ninh
|
432 |
432 |
- |
Huyện Lệ Thủy
|
645 |
641 |
4 |
Đầu trang
3. Số trường học, lớp học phổ thông
|
Năm học
|
2015 -2016
|
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
1. Số trường học (Trường)
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
211 |
210 |
208 |
203 |
193 |
+ Công lập
|
210 |
209 |
207 |
202 |
192 |
+ Ngoài công lập
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
- Trung học cơ sở
|
148 |
148 |
147 |
142 |
139 |
+ Công lập
|
148 |
148 |
147 |
142 |
139 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
- Trung học phổ thông
|
27 |
27 |
27 |
27 |
26 |
+ Công lập
|
27 |
27 |
27 |
27 |
26 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
- Phổ thông cơ sở
|
18 |
18 |
19 |
23 |
28 |
+ Công lập
|
18 |
18 |
19 |
23 |
28 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
- Trung học
|
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
+ Công lập
|
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
+ Ngoài công lập
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2. Số lớp học (Lớp) |
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
3.023 |
2.976 |
3.029 |
3.033 |
3.119 |
+ Công lập
|
3.018 |
2.963 |
3.015 |
3.018 |
3.101 |
+ Ngoài công lập
|
14 |
13 |
14 |
15 |
18 |
- Trung học cơ sở
|
1.768 |
1.718 |
1.676 |
1.667 |
1.621 |
+ Công lập
|
1.763 |
1.713 |
1.671 |
1.661 |
1.615 |
+ Ngoài công lập
|
5 |
5 |
5 |
6 |
6 |
- Trung học phổ thôngg
|
778 |
762 |
781 |
781 |
784 |
+ Công lập
|
775 |
760 |
781 |
781 |
|
+ Ngoài công lập
|
3 |
2 |
- |
- |
- |
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) -% |
1. Số trường học
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
101,0 |
99,5 |
99,0 |
97,6 |
95,07 |
+ Công lập
|
101,0 |
99,5 |
99,0 |
97,6 |
95,05 |
+ Ngoài công lập
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- Trung học cơ sở
|
100,0 |
100,0 |
99,3 |
96,6 |
97,88 |
+ Công lập
|
100,0 |
100,0 |
99,3 |
96,6 |
97,88 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
- Trung học phổ thông
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
96,29 |
+ Công lập
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
96,29 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
2. Số lớp học |
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
100,3 |
98,2 |
101,8 |
100,8 |
102,8 |
+ Công lập
|
100,3 |
98,2 |
111,8 |
100,1 |
102,8 |
+ Ngoài công lập
|
93,3 |
92,9 |
107,7 |
107,1 |
120,0 |
- Trung học cơ sở
|
99,7 |
97,2 |
97,6 |
99,4 |
97,24 |
+ Công lập
|
99,7 |
97,2 |
97,5 |
99,4 |
97,23 |
+ Ngoài công lập
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- Trung học phổ thông
|
99,2 |
97,9 |
102,5 |
100,0 |
100,4 |
+ Công lập
|
99,1 |
98,1 |
102,8 |
100,0 |
|
+ Ngoài công lập
|
150,0 |
66,7 |
- |
- |
- |
Đầu trang
4. Số trường phổ thông năm học 2019 - 2020 phân theo huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tiểu học
|
Trung học
cơ sở
|
Trung học
phổ thông
|
Phổ thông
cơ sở |
Trung học
|
TỔNG SỐ |
392 |
193 |
139 |
26 |
28 |
6 |
Thành phố Đồng Hới
|
44 |
21 |
15 |
5 |
2 |
1 |
Thị xã Ba Đồn
|
42 |
22 |
16 |
3 |
1 |
- |
Huyện Minh Hóa
|
34 |
16 |
9 |
1 |
6 |
2 |
Huyện Tuyên Hóa
|
49 |
25 |
17 |
3 |
3 |
1 |
Huyện Quảng Trạch
|
43 |
23 |
17 |
2 |
1 |
- |
Huyện Bố Trạch
|
79 |
39 |
28 |
5 |
6 |
1 |
Huyện Quảng Ninh
|
38 |
18 |
16 |
3 |
1 |
- |
Huyện Lệ Thủy
|
63 |
29 |
21 |
4 |
8 |
1 |
Đầu trang
5. Số giáo viên phổ thông
|
Năm học
|
2015-2016
|
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
Số giáo viên (Người)
|
10.150 |
10.087 |
9.732 |
9.493 |
9.404 |
- Tiểu học
|
4.736 |
4.765 |
4.621 |
4.442 |
4.531 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
4.732 |
4.756 |
4.621 |
4.442 |
4.531 |
+ Công lập
|
4.707 |
4.739 |
4.594 |
4.417 |
4.499 |
+ Ngoài công lập
|
29 |
26 |
27 |
25 |
32 |
- Trung học cơ sở
|
3.618 |
3.536 |
3.367 |
3.369 |
3.178 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
3.616 |
3.527 |
3.367 |
3.369 |
3.178 |
+ Công lập
|
3.600 |
3.525 |
3.354 |
3.359 |
3.161 |
+ Ngoài công lập
|
18 |
11 |
13 |
10 |
17 |
- Trung học phổ thông
|
1.796 |
1.786 |
1.744 |
1.682 |
1.695 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
1.796 |
1.786 |
1.744 |
1.682 |
1.695 |
+ Công lập
|
1.783 |
1.778 |
1.744 |
1.682 |
1.695 |
+ Ngoài công lập
|
13 |
8 |
- |
- |
- |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
|
Số giáo viên (Người)
|
101,6 |
99,4 |
96,5 |
97,5 |
99,1 |
- Tiểu học
|
102,6 |
100,6 |
97,0 |
96,1 |
102,0 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
102,5 |
100,5 |
97,2 |
96,1 |
102,0 |
+ Công lập
|
102,6 |
100,7 |
96,9 |
96,1 |
101,9 |
+ Ngoài công lập
|
100,0 |
89,7 |
103,8 |
92,6 |
128 |
- Trung học cơ sở
|
100,8 |
97,7 |
95,2 |
100,1 |
94,3 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
100,8 |
97,5 |
95,5 |
100,1 |
94,3 |
+ Công lập
|
100,8 |
97,9 |
95,1 |
100,1 |
94,1 |
+ Ngoài công lập
|
112,5 |
61,1 |
118,2 |
76,9 |
170,0 |
- Trung học phổ thông
|
100,6 |
99,4 |
97,6 |
96,4 |
100,8 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
|
100,6 |
99,4 |
97,6 |
96,4 |
100,8 |
+ Công lập
|
100,4 |
99,7 |
98,1 |
96,4 |
100,8 |
+ Ngoài công lập
|
130,0 |
61,5 |
- |
- |
- |
Đầu trang
6. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2018-2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố
|
Số học sinh dự thi (Học sinh) |
Tỷ lệ tốt nghiệp (%) |
Tổng số
|
Trong đó: Nữ
|
Tổng số
|
Trong đó: Nữ
|
TỔNG SỐ |
10.068 |
5.135 |
88,91 |
91,61 |
Thành phố Đồng Hới
|
1.789 |
886 |
90,33 |
92,78 |
Thị xã Ba Đồn
|
1.339 |
681 |
92,83 |
94,27 |
Huyện Minh Hóa
|
435 |
234 |
78,85 |
85,90 |
Huyện Tuyên Hóa
|
1.087 |
551 |
85,19 |
86,21 |
Huyện Quảng Trạch
|
953 |
521 |
78,70 |
85,41 |
Huyện Bố Trạch
|
1.888 |
945 |
86,92 |
90,16 |
Huyện Quảng Ninh
|
885 |
445 |
92,66 |
94,61 |
Huyện Lệ Thủy
|
1.692 |
872 |
95,27 |
97,02 |
Đầu trang
7. Số trường, số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
|
2015-2016
|
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
Số trường
|
4 |
4 |
3 |
3 |
3 |
Phân theo loại hình
|
|
|
|
|
|
+ Công lập
|
4 |
4 |
3 |
3 |
3 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ Địa phương
|
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
Số giáo viên (Người)
|
230 |
205 |
118 |
108 |
94 |
Phân theo giới tính
|
|
|
|
|
|
+ Nam
|
119 |
86 |
27 |
50 |
25 |
+ Nữ
|
111 |
119 |
91 |
58 |
69 |
Phân theo loại hình
|
|
|
|
|
|
+ Công lập
|
230 |
205 |
118 |
108 |
94 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương
|
21 |
23 |
21 |
19 |
18 |
+ Địa phương
|
209 |
182 |
97 |
89 |
76 |
Phân theo trình độ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
+ Trên đại học
|
65 |
115 |
65 |
64 |
71 |
+ Đại học
|
110 |
70 |
32 |
41 |
23 |
+ Trình độ khác
|
55 |
20 |
21 |
3 |
- |
Đầu trang
8. Số trường, số giảng viên đại học
|
2015-2016
|
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
Số trường
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Phân theo loại hình
|
|
|
|
|
|
+ Công lập
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Địa phương
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Số giáo viên (Người)
|
197 |
200 |
192 |
189 |
181 |
Phân theo giới tính
|
|
|
|
|
|
+ Nam
|
76 |
81 |
74 |
73 |
68 |
+ Nữ
|
121 |
119 |
118 |
116 |
113 |
Phân theo loại hình
|
|
|
|
|
|
+ Công lập
|
197 |
200 |
192 |
189 |
181 |
+ Ngoài công lập
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
+ Trung ương
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Địa phương
|
197 |
200 |
192 |
189 |
181 |
Phân theo trình độ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
+ Trên đại học
|
188 |
184 |
176 |
176 |
172 |
+ Đại học, cao đẳng
|
9 |
16 |
16 |
13 |
9 |
+ Trình độ khác
|
- |
- |
- |
- |
- |
Đầu trang
|