THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 

1. Số trang trại phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thị xã, thành phố

3. Sản lượng Thuỷ sản

4. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, nghề đánh bắt

1. Số trang trại phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Trang trại

Năm

2015 2016 2017 2018 Sơ bộ 2019
Tổng số 651 651 706 635 600

Thành phố Đồng Hới

10 13 15 27 25

Thị xã Ba Đồn

13 24 26 22 20

Huyện Minh Hóa

- - - - -

Huyện Tuyên Hóa

4 12 12 20 21

Huyện Quảng Trạch

22 27 30 27 29

Huyện Bố Trạch

485 480 487 379 334

Huyện Quảng Ninh

29 23 24 25 27

Huyện Lệ Thủy

88 127 131 135 144

   Đầu trang


2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thị xã, thành phố

Năm

2015 2016 2017 2018 Sơ bộ 2019
 

Ha

Tổng số

5.148,5 5.674,6 5.920,5 6.480,8 6.770,8

Thành phố Đồng Hới

377,1 380,0 386,1 386,1 374,5

Thị xã Ba Đồn

480,2 482,0 477,8 472,2 471,8

Huyện Minh Hóa

38,0 40,0 41,0 34,3 34,3

Huyện Tuyên Hóa

64,4 69,8 71,6 74,9

76,1

Huyện Quảng Trạch

238,9 238,0 244,4 266,9 265,8

Huyện Bố Trạch

1.064,7 1.430,0 1.736,7 1.718,7 1.868,9

Huyện Quảng Ninh

1.148,7 995,0 790,3 1.284,7 1.309,1

Huyện Lệ Thủy

1.736,5 2.039,8 2.172,6 2.243,0 2.370,3
 

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Tổng số

103,6 110,2 104,3 109,5 104,5

Thành phố Đồng Hới

100,3 98,1 101,6 100,0 97,0 

Thị xã Ba Đồn

99,9 100,4 99,1 98,8 99,9 

Huyện Minh Hóa

104,1 105,3 102,5 83,7 100,0 

Huyện Tuyên Hóa

97,2 108,5 102,6 104,6 101,5 

Huyện Quảng Trạch

97,9 99,6 102,7 109,2 99,6 

Huyện Bố Trạch

103,8 134,3 121,5 99,0 108,7 

Huyện Quảng Ninh

102,3 87,5 79,4 162,6 101,9 

Huyện Lệ Thủy

107,4 117,5 106,5 103,2 105,7 

   Đầu trang

3. Sản lượng Thuỷ sản

Đơn vị tính: Tấn

Năm

2015 2016 2017 2018 Sơ bộ 2019

Tổng số

49.170 61.804 71.168 76.710 82.631

Phân theo loại hình kinh tế

         

Nhà nước

41 35 39 39 29

Ngoài Nhà nước

68.798 61.671 70.914 76.451 82.402

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

112 98 215 220 200

Phân theo khai thác, nuôi trồng

         

Khai thác

57.009 50.203 63.791 64.245 69.399

Nuôi trồng

11.942 11.601 11.683 12.465 13.232

Phân theo loại thủy sản

         

Tôm

6.040 5.093 4.982 5.182 5.434

53.608 48.684 57.242 61.810 66.708

Thủy sản khác

9.303 8.027 8.944 7.718 10.489

Phân theo loại nước nuôi

         

Nước ngọt

8.535 9.528 10.030 10.899 11.500

Nước lợ

6.409 5.544 5.315 5.434 5.885

Nước mặn

54.007 46.732 55.823 60.378  65.246

   Đầu trang

4. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, nghề đánh bắt

Năm

2015 2016 2017 2018 Sơ bộ 2019

SỐ LƯỢNG (Chiếc)

4.012 4.844 5.443 5.586 5.491

Phân theo nhóm công suất

         

Dưới 20 CV

2.236 2.682 3.100 3.138 3.067

Từ 20 CV đến 45 CV

392 696 829 918 897

Từ 45 CV đến dưới 90 CV

217 223 205 181 138

Từ 90 CV trở lên

1.167 1.243 1.309 1.349 1.389

Phân theo phương tiện đánh bắt

         

Lưới kéo

564 170 196 215 261

Lưới rê

1.034 2.088 2.699 2.365 2.574

Lưới vây

319 189 212 219 229

Câu

1.113 1.361 1.174 1.452  1.462

Cá ngừ đại dương

- - - - -

Khác

982 1.036 1.162 1.135 965

CÔNG SUẤT (CV)

501.469 591.823 697.639 744.585 783.088

Phân theo nhóm công suất

         

Dưới 20 CV

28.022 31.868 36.632 37.091 34.907

Từ 20 CV đến 45 CV

11.113 19.568 23.427 24.827 23.415

Từ 45 CV đến dưới 90 CV

14.072 14.299 13.097 11.626 8.828

Từ 90 CV trở lên

448.262 526.158 624.48 671.041 715.938

   Đầu trang

 

[Trở về]