1. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế
2. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn
3. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn
4. Số thuê bao điện thoại và internet
1. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo loại hình kinh tế
|
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ 2019 |
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
2.911,0 |
3.146,6 |
3.542,6 |
3.924,0 |
1. Phân theo loại hình kinh tế
|
- Nhà nước
|
44,0 |
14,8 |
15,5 |
16,7 |
- Ngoài nhà nước
|
2.867,0 |
3.131,8 |
3,527,1 |
3.907,3 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
2. Phân theo ngành vận tải
|
- Vận tải đường bộ
|
2.505,5 |
2.705,4 |
3.086,3 |
3.424,9 |
- Vận tải đường thủy
|
57,4 |
60,3 |
63,9 |
69,0 |
- Kho bãi
|
348,1 |
380,9 |
392,4 |
430,1 |
- Hoạt động khác
|
- |
- |
- |
- |
Cơ cấu (%)
|
TỔNG SỐ |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Phân theo loại hình kinh tế |
- Nhà nước
|
1,5 |
0,5 |
0,4 |
0,4 |
- Ngoài nhà nước
|
98,5 |
99,5 |
99,6 |
99,6 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
2. Phân theo ngành kinh tế |
- Vận tải đường bộ
|
86,1 |
86,0 |
87,1 |
87,3 |
- Vận tải đường thủy
|
2,0 |
1,9 |
2,0 |
2,2 |
- Kho bãi
|
11,9 |
12,1 |
10,9 |
10,5 |
- Hoạt động khác
|
- |
- |
- |
- |
Đầu trang
2. Số lượt hành khách vận chuyển trên địa bàn
|
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ 2019 |
Nghìn người
|
TỔNG SỐ
|
20.748,0 |
22.185,0 |
24,397,9 |
26.894,6 |
1. Phân theo loại hình kinh tế
|
- Nhà nước
|
0,5 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
- Ngoài nhà nước
|
20.747,5 |
22.184,6 |
24,397,5 |
26.894,2 |
+ Tập thể
|
795,0 |
806,0 |
807,0 |
810,0 |
+ Tư nhân
|
6.377,5 |
6.560,0 |
7.518,6 |
8.240,7 |
+ Cá thể
|
13.575,0 |
14.818,6 |
16.071,9 |
17.843,5 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
2. Phân theo ngành kinh tế
|
- Đường bộ
|
19.262,0 |
20.710,0 |
22.859,6 |
25.154,6 |
- Đường sông
|
1.486,0 |
1.475,0 |
1.538,3 |
1.740,0 |
- Đường biển
|
- |
- |
- |
- |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - (%)
|
TỔNG SỐ
|
105,0 |
106,9 |
11,00 |
110,2 |
1. Phân theo loại hình kinh tế |
- Nhà nước
|
83,5 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- Ngoài nhà nước
|
105,0 |
106,9 |
110,0 |
110,2 |
+ Tập thể
|
100,4 |
101,4 |
100,1 |
100,4 |
+ Tư nhân
|
108,0 |
102,9 |
114,6 |
109,6 |
+ Cá thể
|
104,0 |
109,2 |
108,5 |
111,0 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
2. Phân theo ngành kinh tế |
- Đường bộ
|
106,2 |
107,5 |
110,4 |
110,0 |
- Đường sông
|
92,1 |
99,3 |
104,3 |
113,1 |
- Đường biển
|
- |
- |
- |
- |
Đầu trang
3. Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn
|
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ 2019 |
Nghìn người.km
|
TỔNG SỐ
|
922.157,0 |
989.734,1 |
1.092.064,0 |
1.202.940,0 |
1. Phân theo loại hình kinh tế |
- Nhà nước
|
171,0 |
153,0 |
160,0 |
165,7 |
- Ngoài nhà nước
|
921.986,0 |
989.581,1 |
1.091.904,0 |
1.202.774,3 |
+ Tập thể
|
66.924,0 |
68.931,0 |
69,150,0 |
69.789,0 |
+ Tư nhân
|
357.295,0 |
372.866,2 |
432.418,3 |
475.818,7 |
+ Cá thể
|
497.767,0 |
547.783,9 |
590.335,7 |
657.166,6 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
2. Phân theo ngành kinh tế |
- Đường bộ
|
916.608,0 |
984.232,0 |
1.086.243,0 |
1.196.339,2 |
- Đường sông
|
5.549,0 |
5.502,1 |
5.821,0 |
6.600,8 |
- Đường biển
|
- |
- |
- |
- |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - (%)
|
TỔNG SỐ
|
105,8 |
107,3 |
110,3 |
110,2 |
1. Phân theo loại hình kinh tế |
- Nhà nước
|
94,0 |
89,5 |
104,6 |
103,6 |
- Ngoài nhà nước
|
105,8 |
107,3 |
110,3 |
110,1 |
+ Tập thể
|
102,4 |
103,0 |
100,3 |
100,9 |
+ Tư nhân
|
107,6 |
104,4 |
116,0 |
110,0 |
+ Cá thể
|
105,1 |
110,0 |
107,8 |
111,3 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
2. Phân theo ngành kinh tế |
- Đường bộ
|
105,9 |
107,4 |
110,4 |
110,1 |
- Đường sông
|
97,6 |
99,1 |
105,8 |
113,4 |
- Đường biển
|
- |
- |
- |
- |
Đầu trang
4. Số thuê bao điện thoại và internet
|
Số thuê bao điện thoại |
Số thuê bao internet |
Tổng số |
Trong đó: Di động |
Thuê bao
|
2015 |
730.393 |
704.441 |
73.593 |
2016 |
698.364 |
666.066 |
65.879 |
2017 |
652.971 |
637.636 |
73.822 |
2018 |
764.935 |
750.160 |
95.822 |
Sơ bộ 2019 |
766.238 |
752.618 |
103.586 |
Chỉ số phát triển (Năm trước =100)-%
|
2015 |
97,6 |
99,2 |
142,8 |
2016 |
95,6 |
94,6 |
89,5 |
2017 |
93,5 |
95,7 |
112,1 |
2018 |
117,1 |
117,6 |
129,8 |
Sơ bộ 2019 |
100,2 |
100,3 |
108,1 |
Đầu trang
|