1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
2. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
3. Số lượt khách do cơ sở lưu trú phục vụ
4. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo nhóm hàng
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ 2019 |
TỔNG SỐ
|
22.192,1 |
24.053,5 |
28.062,0 |
32.581,8 |
37.505,0 |
Phân theo loại hình kinh tế
|
- Nhà nước
|
912,2 |
698,6 |
856,0 |
1.147,0 |
1.206,0 |
- Ngoài Nhà nước
|
21.280,0 |
23.354,9 |
27.206,0 |
31.434,8 |
36.299,0 |
+ Tập thể
|
20,6 |
13,4 |
24,0 |
24,5 |
25,1 |
+ Tư nhân
|
7.250,0 |
8.224,5 |
9.467,0 |
11.165,5 |
12.661,9 |
+ Cá thể
|
14.009,4 |
15,117,0 |
17,715,0 |
20.244,8 |
23.612,0 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Phân theo nhóm hàng
|
Lương thực, thực phẩm
|
7.853,0 |
8.501,0 |
10.136,0 |
11.483,8 |
13.020,0 |
Hàng may mặc
|
2.818,0 |
3.222,5 |
3.813,0 |
4.124,0 |
4.741,0 |
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình
|
2.177,0 |
2.330,0 |
2.775,0 |
3.086,0 |
3.377,0 |
Vật phẩm, văn hóa, giáo dục
|
208,0 |
215,0 |
225,0 |
238,0 |
270,0 |
Gỗ và vật liệu xây dựng
|
3.522,0 |
4.256,0 |
4.622,0 |
5.083,0 |
5.989,0 |
Ô tô con 12 chỗ ngồi trở xuống và phương tiện đi lại
|
1.387,1 |
1.213,0 |
1.869,0 |
3.327,0 |
4.322,0 |
Xăng dầu các loại và nhiên liệu khác
|
2.807,0 |
2.833,0 |
3.046,0 |
3.506,0 |
3.794,0 |
Sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
474,0 |
479,0 |
504,0 |
590,0 |
701,0 |
Hàng hóa khác
|
946,0 |
1.004,0 |
1.072,0 |
1.144,0 |
1.291,0 |
Đầu trang
2. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
|
2010 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ 2019 |
Tỷ đồng
|
TỔNG SỐ
|
3.558,0 |
3.073,1 |
3.436,6 |
3.752,0 |
4.365,2 |
Phân theo loại hình kinh tế |
- Nhà nước
|
44,5 |
27,3 |
32,1 |
26,8 |
27,6 |
- Ngoài Nhà nước
|
3.513,5 |
3.037,7 |
3.396,2 |
3.716,5 |
4.328,6 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
613,1 |
453,3 |
557,8 |
627,6 |
752,2 |
+ Cá thể
|
2.900,4 |
2.602,4 |
2.838,4 |
3.088,9 |
3.576,4 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
8,1 |
8,3 |
8,7 |
9,0 |
Phân theo ngành kinh tế |
Dịch vụ lưu trú
|
302,3 |
202,5 |
236,9 |
263,9 |
326,0 |
Dịch vụ ăn uống
|
3.255,7 |
2.870,6 |
3.199,7 |
3.488,1 |
4.039,2 |
Cơ cấu (%)
|
TỔNG SỐ
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Phân theo loại hình kinh tế |
- Nhà nước
|
1,3 |
0,9 |
0,9 |
0,7 |
0,6 |
- Ngoài Nhà nước
|
98,7 |
98,8 |
98,8 |
99,1 |
99,2 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
17,2 |
14,1 |
16,2 |
16,8 |
17,3 |
+ Cá thể
|
81,5 |
84,7 |
82,6 |
82,3 |
81,9 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
0,3 |
0,3 |
0,2 |
0,2 |
Phân theo ngành kinh tế |
Dịch vụ lưu trú
|
8,5 |
6,6 |
6,9 |
7,0 |
7,5 |
Dịch vụ ăn uống
|
91,5 |
93,4 |
93,1 |
93,0 |
92,5 |
Đầu trang
3. Số lượt khách do cơ sở lưu trú phục vụ
|
Khách lưu trú ngủ qua đêm |
Số lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ |
Số ngày khách do các cơ sở lưu trú phục vụ |
2015
|
912.877 |
983.897 |
1.083.843 |
2016
|
417.781 |
453.250 |
488.641 |
2017
|
627.901 |
690.471 |
809.470 |
2018
|
750.777 |
820.874 |
1.037.178 |
Sơ bộ 2019 |
887.942 |
964.887 |
1.236.628 |
Đầu trang
4. Doanh thu du lịch theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
Sơ bộ 2019 |
|
Tỷ đồng |
Doanh thu của các cơ sở lưu trú |
302,3 |
202,5 |
236,9 |
263,9 |
326,0 |
- Nhà nước
|
22,7 |
13,5 |
18,1 |
16,8 |
17,1 |
- Ngoài Nhà nước
|
279,6 |
189,0 |
218,8 |
247,1 |
308,9 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
253,9 |
171,9 |
188,3 |
205,1 |
240,6 |
+ Cá thể
|
25,7 |
17,1 |
30,5 |
42,0 |
68,3 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Doanh thu của các cơ sở lữ hành |
179,9 |
168,4 |
216,7 |
268,9 |
288,0 |
- Nhà nước
|
46,4 |
49,3 |
59,6 |
77,5 |
88,6 |
- Ngoài Nhà nước
|
133,5 |
119,1 |
157,1 |
191,4 |
199,4 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
133,5 |
119,1 |
157,1 |
191,4 |
199,4 |
+ Cá thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
Cơ cấu (%) |
Doanh thu của các cơ sở lưu trú |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- Nhà nước
|
7,5 |
6,7 |
7,6 |
6,4 |
5,2 |
- Ngoài Nhà nước |
92,5 |
93,3 |
92,4 |
93,6 |
94,8 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
84,0 |
84,9 |
79,5 |
77,7 |
73,8 |
+ Cá thể
|
8,5 |
8,4 |
12,9 |
15,9 |
21,0 |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Doanh thu của các cơ sở lữ hành |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
- Nhà nước
|
25,8 |
29,3 |
27,5 |
28,8 |
30,8 |
- Ngoài Nhà nước
|
74,2 |
70,7 |
72,5 |
71,2 |
69,2 |
+ Tập thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
+ Tư nhân
|
74,2 |
70,7 |
72,5 |
71,2 |
69,2 |
+ Cá thể
|
- |
- |
- |
- |
- |
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
- |
- |
- |
- |
- |
Đầu trang
|