1. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
2. Số cơ sở y tế Nhà nước năm 2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố
3. Số giường bệnh Nhà nước năm 2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố
4. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe
5. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
1. Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
Cơ sở y tế (Cơ sở)
|
368 |
370 |
396 |
425 |
433 |
- Bệnh viện
|
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
- Nhà hộ sinh
|
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
- Phòng khám đa khoa khu vực
|
120 |
113 |
122 |
128 |
115 |
- Trạm y tế xã, phường
|
159 |
159 |
159 |
159 |
159 |
- Cơ sở y tế khác
|
77 |
86 |
103 |
126 |
147 |
Giường bệnh (Giường)
|
2.649 |
2.794 |
3.177 |
3.251 |
3.240 |
- Bệnh viện
|
1.440 |
1.557 |
1.915 |
2.204 |
2.307 |
- Nhà hộ sinh
|
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
- Phòng khám đa khoa khu vực
|
260 |
275 |
271 |
143 |
90 |
- Trạm y tế xã, phường
|
851 |
844 |
855 |
861 |
769 |
- Cơ sở y tế khác
|
90 |
110 |
128 |
35 |
66 |
Đầu trang
2. Số cơ sở y tế Nhà nước năm 2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Bệnh viện
|
Phòng khám khu vực
|
Nhà hộ sinh
|
Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp
|
TỔNG SỐ |
197
|
9
|
4
|
- |
167
|
Thành phố Đồng Hới
|
33
|
3
|
1
|
- |
19
|
Thị xã Ba Đồn
|
18
|
1
|
-
|
- |
16
|
Huyện Minh Hóa
|
21
|
1
|
1
|
- |
18
|
Huyện Tuyên Hóa
|
22
|
1
|
-
|
- |
20
|
Huyện Quảng Trạch
|
19
|
-
|
-
|
- |
18
|
Huyện Bố Trạch
|
34
|
1
|
1
|
- |
31
|
Huyện Quảng Ninh
|
17
|
1
|
-
|
- |
15
|
Huyện Lệ Thủy
|
33
|
1
|
1
|
- |
30
|
Đầu trang
3. Số giường bệnh Nhà nước năm 2019 phân theo huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Bệnh viện
|
Phòng khám khu vực
|
Nhà hộ sinh
|
Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp
|
TỔNG SỐ |
4.213
|
3.237
|
90
|
- |
866
|
Thành phố Đồng Hới
|
1.620
|
1.395
|
30
|
- |
175
|
Thị xã Ba Đồn
|
594
|
509
|
-
|
- |
85
|
Huyện Minh Hóa
|
275
|
195
|
10
|
-
|
70
|
Huyện Tuyên Hóa
|
292
|
200
|
-
|
-
|
92
|
Huyện Quảng Trạch
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
Huyện Bố Trạch
|
456
|
312
|
30
|
-
|
114
|
Huyện Quảng Ninh
|
266
|
190
|
-
|
-
|
76
|
Huyện Lệ Thủy
|
610
|
436
|
20
|
-
|
154
|
Đầu trang
4. Một số chỉ tiêu về chăm sóc sức khỏe
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người)
|
9,54 |
9,89 |
9,64 |
9,98 |
10,18 |
Giường bệnh tính bình quân 1 vạn dân (Giường)
|
39,11 |
37,30 |
41,97 |
46,17 |
36,1 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh (%)
|
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)
|
99,8 |
98,8 |
93,7 |
94,0 |
95,0 |
Số ca mắc các dịch bệnh (Ca)
|
13.05 |
57.69 |
15.15 |
17.586 |
27.066 |
Số người bị ngộ độc thực phẩm (Người)
|
141 |
470 |
364 |
547 |
285 |
Đầu trang
5. Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế
|
2017
|
2018
|
2019
|
Huy chương vàng
|
16 |
13 |
6 |
Thế giới
|
- |
1 |
- |
Châu Á
|
4 |
4 |
- |
Đông Nam Á
|
12 |
8 |
6 |
Huy chương bạc
|
6 |
7 |
4 |
Thế giới
|
- |
- |
- |
Châu Á
|
2 |
1 |
1 |
Đông Nam Á
|
4 |
6 |
3 |
Huy chương đồng
|
6 |
9 |
4 |
Thế giới
|
- |
- |
- |
Châu Á
|
2 |
3 |
1 |
Đông Nam Á
|
4 |
6 |
3 |
Đầu trang
|