MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
(Niên giám thống kê năm 2012)
1. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
2. Tai nạn giao thông
1. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
|
2008
|
2010
|
Sơ bộ 2012
|
TỔNG SỐ
|
645,0 |
950,0 |
1.437,0 |
Phân theo thành thị, nông thôn |
|
|
|
Thành thị
|
1.028 |
1.506 |
2.505 |
Nông thôn
|
589 |
841 |
1.228 |
Phân theo nguồn thu |
|
|
|
Tiền lương, tiền công
|
210 |
447 |
750 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
224 |
201 |
273 |
Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
88 |
167 |
231 |
Thu từ nguồn khác
|
123 |
135 |
183 |
Phân theo nhóm thu nhập |
|
|
|
Nhóm 1
|
240 |
308 |
438 |
Nhóm 2
|
366 |
507 |
699 |
Nhóm 3
|
509 |
723 |
1.064 |
Nhóm 4
|
713 |
1.066 |
1.687 |
Nhóm 5
|
1.395 |
2.143 |
3.283 |
Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất với nhóm thu nhập thấp nhất - Lần |
5,8 |
7,0 |
7,5 |
Thành thị
|
4,0 |
4,5 |
4,4 |
Nông thôn
|
5,7 |
6,5 |
6,6 |
Đầu trang
2. Tai nạn giao thông
|
2010 |
2011 |
2012 |
Số vụ tai nạn (Vụ) |
654 |
725 |
553 |
Đường bộ
|
644 |
713 |
548 |
Đường sắt
|
10 |
10 |
3 |
Đường thủy
|
- |
2 |
2 |
Số người chết (Người) |
230 |
189 |
172 |
Đường bộ
|
220 |
179 |
167 |
Đường sắt
|
10 |
9 |
4 |
Đường thủy
|
- |
1 |
1 |
Số người bị thương (Người) |
645 |
756 |
535 |
Đường bộ
|
644 |
753 |
535 |
Đường sắt
|
1 |
3 |
- |
Đường thủy
|
- |
- |
- |
Đầu trang
|