THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

 TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC


1. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

2. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3. Chi ngân sách địa phương


1. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

Năm

Tiền Việt Nam, theo giá hiện hành

Ngoại tệ, theo tỷ giá hối đoái bình quân
  Nghìn đồng Đô la Mỹ

2010

15.918 817

2013

24.296 1.160

2014

26.803 1.264

2015

28.924 1.322

2016

32.129 1.437

Sơ bộ 2017

34.598 1.522
  Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%

2010

116,62 107,78

2013

110,28 109,85

2014

110,32 108,97

2015

107,91 104,59

2016

105,38 105,60

Sơ bộ 2017

107,70 105,90

   Đầu trang

2. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

2010

2015 2016 Sơ bộ 2017

TỔNG THU

2.295 4.197 5.312 5.800

Thu cân đối ngân sách nhà nước

1.989 4.028 5.119 5.604

- Thu nội địa

1.026 2.426 2.954 3.486

Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, KDHH, DV

442 781 798 1.025

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1 - - -

Thuế thu nhập cá nhân

23 53 65 78

Lệ phí trước bạ

60 138 177 170

Thu phí xăng dầu

46 - - -

Thu phí, lệ phí

69 163 189 202

Các khoản thu về nhà, đất

345 902 1.291 1.505

Thu khác

14 119 99 100

- Thu về dầu thô

- - - -

- Thu hải quan

173 190 128 130

- Trong đó:

       

Thuế xuất khẩu

22 15 27 72

Thuế nhập khẩu

8 30 5 2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

143 145 95 56

- Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại)

- - - -

- Thu từ quỹ dự trữ TC

- - - -

- Thu kết dư ngân sách năm trước

97 200 219 206

- Thu chuyển nguồn

663 984 1.491 1.441

- Thu huy động đầu tư theo quy định của Luật NSNN

30 228 327 341

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

305 169 193 196

   Đầu trang

3. Chi ngân sách địa phương

Đơn vị tính: Tỷ đồng

 

2010 2015 2016 Sơ bộ 2017

TỔNG CHI

6.646 13.484 14.234

22.912

Chi cân đối ngân sách 4.337 8.968 9.837 11.094
Chi đầu tư phát triển 1.184 2.190 2.831 3.435

- Trong đó: Chi đầu tư XDCB

1.184 2.189 2.830 3.434
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN 27 223 209 219
Chi thường xuyên 2.127 5.063 5.351 7.300

- Chi an ninh, quốc phòng

66 146 151 652

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

864 1.985 2.057 2.310

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

146 331 417 405

- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

24 18 18 21

- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

42 66 93 47

- Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao

47 94 91 40.462

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

209 415 491 1.042

- Chi sự nghiệp kinh tế

108 620 709 820

- Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

546 1.243 1.238 1.756

- Chi khác ngân sách

39 125 67 128
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1 1 1 1
Chi chuyển nguồn 998 1.491 1.442 139
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN 274 168 182 185
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 2.030 4.293 4.150 11.543
Chi nộp ngân sách cấp trên 5 55 65 90

   Đầu trang

 

[Trở về]