THÔNG TIN T.HÌNH KT-XH
    Bản in     Gởi bài viết  

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 

1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2020 phân theo huyện, thị xã, thành phố

2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

6. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế


1. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2020 phân theo huyện, thị xã, thành phố

 

Diện tích (Km²)

Dân số trung bình (người)

Mật độ dân số (người/km²)

Tổng số

7.999

901.984

113

Thành phố Đồng Hới

156

136.078

872

Thị xã Ba Đồn

162

107.267

662

Huyện Minh Hoá

1.394

51.155

37

Huyện Tuyên Hoá

1.129

77.845

69

Huyện Quảng Trạch

447

111.018

248

Huyện Bố Trạch

2.115

187.316

90

Huyện Quảng Ninh

1.194

91.495

77

Huyện Lệ Thuỷ

1.402

137.810

98

   Đầu trang

2. Dân số trung bình phân theo giới tính, thành thị và nông thôn

 

Tổng số

Phân theo giới tính

Phân theo thành thị, nông thôn

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Người          

2016

880.639 440.453 440.186 179.652 700.987

2017

885.725 443.303 442.422 182.298 703.427

2018

891.138 446.810 444.328 185.164 705.974

2019

896.601 449.914 446.687 188.188 708.413

Sơ bộ 2020

901.984 452.849 449.135 207.110 694.874
Tỷ lệ tăng (%)          

2016

0,58 0,61 0,55 1,71 0,29

2017

0,58 0,65 0,51 1,47 0,35

2018

0,61 0,79 0,43 1,57 0,36

2019

0,61 0,69 0,53 1,63 0,35

Sơ bộ 2020

0,60 0,65 0,55 10,05 -1,91

Cơ cấu (%)

         

2016

100,0 50,00 49,98 20,40 79,62

2017

100,0 50,05 49,95 20,58 79,42

2018

100,0 50,14 49,86 20,78 79,22

2019

100,0 50,18 49,82 20,99 79,01

Sơ bộ 2020

100,0 50,21 49,79 22,96 77,04

   Đầu trang

3. Dân số trung bình phân theo huyện, thị xã, thành phố

Đơn vị tính: Người

 

2016

2017

2018

2019

Sơ bộ 2020

Tổng số

880.639 885.725 891.138 896.601 901.984

Thành phố Đồng Hới

126.705 129.029 131.265 133.818 136.078

Thị xã Ba Đồn

105.591 105.980 106.384 106.711 107.267

Huyện Minh Hoá

50.203 50.408 50.760 51.016 51.155

Huyện Tuyên Hoá

77.484 77.511 77.527 77.662 77.845

Huyện Quảng Trạch

108.005 108.786 109.587 110.425 111.018

Huyện Bố Trạch

184.160 185.615 186.546 187.987 189.316

Huyện Quảng Ninh

89.639 90.173 90.855 91.136 91.495

Huyện Lệ Thuỷ

138.852 138.523 138.214 137.846

137.810

   Đầu trang

4. Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nông thôn

Đơn vị tính: Số nam/100 nữ

  Tổng số Chia ra
Thành thị Nông thôn
2016 100,06 97,64 100,69
2017 100,20 97,83 100,82
2018 100,56 98,78 101,03
2019 100,72 97,80 101,51
Sơ bộ 2020 100,83 97,61 101,80

   Đầu trang

5. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn

  2016 2017 2018 2019 Sơ bộ 2020

Người

TỔNG SỐ 529.067 527.508 527.749 516.097 505.258
Phân theo giới tính          

Nam

264.764 260.046 268.499 258.408 255.994

Nữ

264.303 267.462 259.250 257.689 249.264
Phân theo thành thị, nông thôn          

Thành thị

103.166 104.289 105.677 105.341 104.332

Nông thôn

425.901 423.219 422.072 410.756 400.926

Cơ cấu (%)

TỔNG SỐ 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Phân theo giới tính          

Nam

50,04 49,30 50,88 50,07 50,67

Nữ

49,96 50,70 49,12 49,93 49,33
Phân theo thành thị, nông thôn          

Thành thị

19,50 19,77 20,02 20,41 20,64

Nông thôn

80,50 80,23 79,98 79,59 79,36

   Đầu trang

 

 

[Trở về]